• Vị Trí – Tam Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đế Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đề - Tam Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Tam Đề - Tam Đề Đối Lập
  • Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Đối Lập

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ ĐỐI LẬP
(Paccanīya tika paṭṭhānam)

---

TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na kusalattikam)

1.

* Pháp phi thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn bất thiện, vô ký và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan 1 uẩn bất thiện và vô ký; 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

2.

* Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

3.

* Pháp phi vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

4.

* Pháp phi thiện liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

5.

* Pháp phi thiện liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

6.

* Pháp phi thiện liên quan những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

7.

Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.

8.

Phi Nhân 29 (ekūnattimsa), Cảnh 24, Bất ly 29.

Phần đồng sanh (sahajātavāra), ỷ trượng (paccayavāra), y chỉ (nissayavāra), hòa hợp (samsaṭṭhavāra), tương ưng (sampayutta) cũng như phần liên quan (paṭiccavarasadisaṃ).

9.

Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Nhân duyên.

10.

* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi vô ký bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp phi bất thiện và phi vô ký bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.

* Pháp phi bất thiện làm duyên cho những pháp phi bất thiện bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi vô ký làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Cảnh duyên có 6 câu.

* Chư pháp phi thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.

* Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.

11.

Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng trưởng duyên, bằng vô Gián duyên,... bằng Liên tiếp duyên... bằng Đồng sanh duyên... bằng Hỗ tương duyên.

12.

* ... Bằng Tiền sanh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Pháp phi bất thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

13.

Nhân 29 (ekūnattimsa), Cảnh 36, Trưởng 35, Vô gián 34, Liên tiếp 34, Đồng sanh 29, Hỗ tương 24, Y Chỉ 34, Cận y 36, Tiền sanh 18, Hậu sanh 18, Cố hưởng 24, Nghiệp 29, Quả 9, Thực 29, Bất ly 34.

Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng (anuloma), đối lập (paccanīya), thuận nghịch (anuloma paccanīya), nghịch thuận (paccanīya anuloma) đều đếm như thế.

------

TAM ĐỀ PHI THỌ
(Na vedanattikam)

14.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ (na sukhāya vedanaya sampayuttam) sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ (na dukhanāya vedanāya sampayutta) liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ phi lạc thọ (masukhayavedanaya sampayutta) liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ, phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

------

TAM ĐỀ PHI QUẢ
(Na vipākattikam)

15.

* Pháp phi quả (na vipāka) liên quan pháp phi quả sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi quả phi nhân liên quan pháp phi phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
(Na anupādinnupādāniyatika)

16.

* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na anupadinnupādāniya) liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinapādāniya) liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādina anupādāniya) liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
(Na saṅkiliṭṭha saṅkilessikattikam)

17.

* Pháp phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasankiliesika) liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não (na asaṅiliṭṭhasankilesika) liên quan pháp phi phi thiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não (na asaṅkiṭṭha asankilesika) liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI TẦM
(Na vitakkattikam)

18.

* Pháp phi hữu tầm hữu tứ (na savitakkasavicāra) liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô tầm hữu tứ (na avitakkavicāramatta) liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô tầm vô tứ (na avitakka avicāra) liên quan pháp phi vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI HỶ
(Na pītittikam)

19.

Pháp phi đồng sanh hỷ (na pītisahagata) liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên;.... liên quan pháp phi đồng sanh lạc (na sukkasahagata);... liên quan pháp phi đồng sanh xả (na upekkhāsahagata).

------

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (SƠ KIẾN)
(Na dassanattikam)

20.

... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba);... liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba);... liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassanena na bhāvanāya pahātabba).

------

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
(Na dassanena pahātabba hetukattikam)

21.

... Liên quan pháp phi hữu nhân, sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuka) liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabbahetuka);... liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na nevadassanena na bhāvanāya pahātabbahetuka).

------

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

(Na ācayagāmittikam)

22.

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagāmi);.... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi);.... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevācayagāmināpacayagāmi).

------

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
(Na sekkhattikam)

23.

... Liên quan pháp phi hữu học (na sekkha);... liên quan pháp phi vô học (na asekkha);... liên quan pháp phi phi hữu học (phi) phi vô học (na nevaselekhānāsekka).

------

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
(Na parittattikam)

24.

... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta),... liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata),... liên quan pháp phi vô lượng (na appamāṇa).

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
(Na parittārammaṇattikam)

25.

... Liên quan pháp phi phi cảnh hy thiểu (na parittārammaṇa);... liên quan pháp phi cảnh đáo đại (na mahaggatārammaṇa);... liên quan pháp phi cảnh vô lượng (na appamānārammaṇa).

------

TAM ĐỀ PHI TY HẠ
(Na hīnattikam)

26.

... Liên quan pháp phi ty hạ (na hīna);... liên quan pháp phi trung bình (na majjhima);... liên quan pháp phi tinh lương (na paṇīta).

------

TAM ĐỀ PHI TÀ
(Na micchattattikam)

27.

... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata);... liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata);... liên quan pháp phi bất định (na aniyata).

------

TAM ĐỀ PHI CÓ ĐẠO LÀ CẢNH
(Na maggaramma nattikam)

28.

... Liên quan pháp phi có cảnh là đạo (na maggarammana);... liên quan pháp phi có nhân là đạo (na maggahetuka);... liên quan pháp phi có trưởng là đạo (na maggadhipati).

------

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
(Na uppannattikam)

29.

* Pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) liên quan pháp phi phi sanh tồn sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sẽ sanh (na uppādī) liên quan pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh liên quan pháp phi phi sanh tồn sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sẽ sanh (na uppādī) liên quan pháp phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sanh tồn liên quan pháp phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppādino) sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sanh tồn liên quan những pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sẽ sanh liên quan những pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh liên quan những pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ
(Na atītattikam)

30.

Pháp phi quá khứ (na atīta) liên quan pháp phi quá khứ sanh ra do Nhân duyên.

31.

* Pháp phi quá khứ làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.

* Pháp phi quá khứ làm duyên cho pháp phi vị lai (na anāgata) bằng Nhân duyên.

* Pháp phi quá khứ làm duyên cho những pháp phi quá khứ (na atīta) và phi vị lai (na anagata) bằng Nhân duyên.

* Pháp phi vị lai làm duyên cho pháp phi vị lai bằng Nhân duyên.

* Pháp phi vị lai làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.

* Pháp phi vị lai làm duyên cho những pháp phi quá khứ và phi vị lai bằng Nhân duyên.

* Chư pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.

* Chư pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho pháp phi vị lai bằng Nhân duyên.

* Chư pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho những pháp phi quá khứ và phi vị lai bằng Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ
(Na atītārammanattikam)

32.

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ (na atītārammana),... liên quan pháp phi cảnh vị lai (na anāgatārammaṇa),... liên quan pháp phi cảnh hiện tại (na paccuppannā-rammaṇa).

------

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ
(Na ajjhattattikam)

33.

* Pháp phi nội bộ (na ajjhatta) liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi ngoại viện (na bahiddhā) liên quan pháp phi ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ
(Na ajjhattarāmmaṇattikam)

34.

* Pháp phi cảnh nội phần (na ajjhattārammaṇa) liên quan pháp phi cảnh nội phần sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa) liên quan pháp phi cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh ngoại viện liên quan pháp phi cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh nội bộ liên quan pháp phi cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
(Na sanidassanattikam)

35.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanudassana sappaṭigha) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu (na anidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

36.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

37.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu (anidassana appatigha) sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

38.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

39.

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

40.

Nhân 30, Bất ly 30.

Đếm phần đồng sanh (sahajātavāra), phần ỷ trượng (paccayavāra), phần y chỉ (nissayavāra), phần hòa hợp (samsaṭṭhavāra), phần tương ưng (sampayuttavāra) và phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào, đây đều nên đếm như thế ấy.

Dứt Vị trí tam đề đối lập (paccanīyatikapaṭṭhānaṃ)

-/----/-

VỊ TRÍ – NHỊ ĐẾ ĐỐI LẬP
(Paccanīya duka paṭṭhanam)

---

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na hetudukam)

41.

Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên:

* 3 uẩn và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhanarūpa) liên quan 1 uẩn phi nhân;... liên quan 2 uẩn.

* Sát-na tục sinh (paṭisandhikkhaṇa) luôn tứ đại sung (mahābhūta).

* Pháp phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi nhân (na hetu) sanh ra do Nhân duyên:... liên quan uẩn phi nhân (na hetu khandha);... nhân tục sinh (hetupaṭisandhi).

* Chư pháp phi nhân (na hetu) và phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân liên quan những pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân liên quan những pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi phi nhân liên quan những pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

42.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) như phần liên quan (paṭiccavārasadisaṃ) nên sắp rộng (evam titthāretabbam).

43.

* Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân làm duyên cho những pháp phi nhân và phi phi nhân bằng Nhân duyên.

44.

* Pháp phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên,...

* Pháp phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi nhân làm duyên cho những pháp phi nhân và phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi phi nhân (na na hetu) làm duyên cho pháp phi nhân (na hetu) và pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân và phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

45.

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào nên sắp rộng như thế ấy.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
(Na sahetukadukam)

46.

* Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật, 3 đại sung liên quan 1 đại sung; 2 đại sung liên quan 2 đại sung; sắc nương tâm sanh liên quan đại sung (mahābhūta).

* Pháp phi vô nhân (na ahetuka) liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Uẩn tương ưng liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật. sát-na tục sinh: Uẩn hữu nhân liên quan vật (vatthu).

* Chư pháp phi hữu nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân liên quan pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu nhân và phi vô nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

47.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9.

Phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) đều sắp rộng như phần liên quan.

48.

* Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) làm duyên cho pháp phi hữu nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân làm duyên cho pháp phi vô nhân (na ahetuka) bằng Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân làm duyên cho những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân làm duyên cho pháp phi vô nhân bằng Nhân duyên có 3 câu.

49.

Pháp phi hữu nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân bằng Cảnh duyên.

50.

Nhân 6, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào nên sắp rộng như thế ấy.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na hetusampayutttadukam)

51.

* Pháp phi tương ưng nhân (na hetusampayutta) liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên...

* Pháp phi bất tương ưng nhân (na hetuvippayutta) liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

52.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9.

Phần đồng sanh hay phần vấn đề nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(Na hetu sahetukadukam)

53.

* Pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi vô nhân, phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi vô nhân, phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân và phi vô nhân, phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

54.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na hetu hetusampayuttadukam)

55.

* Pháp phi nhân (na hetu) và phi bất tương ưng nhân (na hetuvippayutta) liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân, phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân, phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

56.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(Na hetu na sahetukadukam)

57.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân (na hetu nasahetuka) liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 đại sung liên quan 1 đại sung (mahābhūta).

* Pháp phi nhân phi vô nhân (na hetu na ahetuka) liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh: Uẩn phi nhân phi hữu nhân liên quan vật (vatthu).

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân (na hetu na sahetuka) và phi nhân phi vô nhân (na hetu na ahetuka) liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

58.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan.

59.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân làm duyên cho pháp phi nhân phi hữu nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân (na hetu pa sahetuka) làm duyên cho pháp phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên 2 câu.

* Pháp phi nhân phi vô nhân làm duyên cho pháp phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi nhân phi vô nhân làm duyên cho pháp phi nhân phi hữu nhân bằng Cảnh duyên 2 câu.

60.

Cảnh 4, Bất ly 4.

Dù phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN
(Na sappaccayadukam)

61.

Pháp phi vô duyên (na appaccaya) liên quan pháp phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.

62.

Nhân 1. Tất cả nên sắp rộng.

63.

Pháp phi vô duyên làm duyên cho pháp phi vô duyên bằng Nhân duyên.

64.

Pháp phi hữu duyên (na sappaccaya) làm duyên cho pháp phi vô duyên bằng Cảnh duyên.

65.

Nhân 1, Cảnh 2. Tất cả đều phân rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU VI
(Na saṅkhatadukam)

66.

Pháp phi vô vi (na asankhata) làm duyên cho pháp phi vô vi sanh ra do Nhân duyên.

67.

Nhân 1, cũng như nhị đề hữu duyên (sappaccayaduka).

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN
(Na sanidassanadukam)

68.

* Pháp phi hữu kiến (na sanidassana) liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến (na anidassana) liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến và phi vô kiến liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU
(Na sappaṭighadukam)

69.

* Pháp phi hữu đối chiếu (na sappaṭigha) liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô đối chiếu (na appaṭigha) liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

70.

Nhân 9, Cảnh 1.

Phần đồng sanh hay phần tương ưng đều như phần liên quan.

71.

* Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu đối chiếu bằng Nhân duyên.

* Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô đối chiếu bằng Nhân duyên.

* Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu đối chiếu và pháp phi vô đối chiếu bằng Nhân duyên.

72.

* Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu đối chiếu bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi vô đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.

73.

Nhân 3, Cảnh 2, Trưởng 4, Bất ly 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI SẮC
(Na rūpīdukam)

74.

* Pháp phi sắc (na rūpi) liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô sắc (na arūpi) liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sắc và phi vô sắc liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô sắc liên quan pháp phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sắc (na rūpi) liên quan pháp phi vô sắc (na arūpī) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sắc và phi vô sắc liên quan pháp phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sắc liên quan những pháp phi sắc và phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô sắc liên quan những pháp phi sắc và phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sắc và phi vô sắc liên quan những pháp phi sắc và phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

75.

Nhân 9, Cảnh 3, Bất ly 9.

Phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ
(Na lokiyadukam)

76.

* Pháp phi hiệp thế (na lokiya) liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi siêu thế (na lokuttara) liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hiệp thế và phi siêu thế liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi siêu thế liên quan pháp phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi siêu thế liên quan những pháp phi hiệp thế và phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.

77.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên phân rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
(Na kenaci viññeyyadukam)

78.

* Pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi có tâm không biết đặng (na kenaci na viññeyya) liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi có tâm biết đặng và phi có tâm không biết đặng liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi có tâm không biết đặng (na kenaci naviññeyya) liên quan pháp phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) liên quan những pháp phi có tâm biết đặng và phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

79.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI LẬU
(Na āsavadukam)

80.

* Pháp phi lậu (na asavo) liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi lậu (na na asavo) liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi lậu liên quan pháp phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên;... tóm tắt....

* Pháp phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

81.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU
(Na sāsavadukam)

82.

* Pháp phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu (na sāsava) sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu (na sanāsava) liên quan pháp phi cảnh lậu (na sāsava) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu liên quan những pháp phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

83.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU
(Na āsavasampayuttadukam)

84.

* Pháp phi tương ưng lậu (na āsavasampayutta) liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng lậu (na āsavavippayutta) liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lậu liên quan những pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

85.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU
(Na āsavasasāvadukam)

86.

* Pháp phi lậu phi cảnh lậu (na āsavoceva na anāsavaca) liên quan pháp phi lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu (na anāsavoceva na no ca āsavo) liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu (na āsavañceva na anāsavañca) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu (na anāsavoceva na no ca āsavo) liên quan những pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, phi phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu; phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, phi phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

87.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
(Na āsava āsavasasampayuttadukam)

88.

* Pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu (na āsavoceva na āsavavippayuttoca) liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên...

* Chư pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

89.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU
(Āsavavippayutta na sāsavadukam)

90.

* Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu và bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan những pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu và bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

91.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TRIỀN
(Na saṅyojanadukam)

92.

* Pháp phi triền (no sanyojana) liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi triền (na no sanyojana) liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi triền liên quan pháp phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi triền liên quan pháp phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi triền và phi phi triền liên quan pháp phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi triền liên quan những pháp phi triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi phi triền sanh ra do phi Nhân duyên.

* Chư pháp phi triền và phi phi triền liên quan những pháp phi triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

93.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH TRIỀN
(Na saṅyojaniyadukam)

94.

* Pháp phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi cảnh triền và phi phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh triền liên quan pháp phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

95.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 2. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TRIỀN
(Na saṅnyojanasampayuttadukam)

96.

* Pháp phi tương ưng triền (na saṅyojana sampayutta) liên quan pháp phi tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng triền liên quan những pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng triền liên quan những pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền liên quan những pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

97.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TRIỀN CẢNH TRIỀN
(Na sanyoyajasanyojaniyadukam)

98.

* Pháp phi triền phi phi cảnh triền (na saṅyojana ceva na asanyojaniyo ca) liên quan pháp phi triền phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi triền và phi phi cảnh triền, phi phi cảnh triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh triền và phi phi triền liên quan pháp phi phi cảnh triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi triền và phi phi cảnh triền liên quan những pháp phi triền và phi phi cảnh triền, phi phi cảnh triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

99.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TRIỀN TƯƠNG ƯNG TRIỀN
(Na saṅyojana saṅyojanasampayuttadukam)

100.

* Pháp phi triền phi bất tương ưng triền (na saṅojana ceva na saṅyojanavippayutto ca) liên quan pháp phi triền phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi triền và phi bất tương ưng triền, phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi triền và phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi triền và phi bất tương ưng triền, phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.

101.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG TRIỀN PHI CẢNH TRIỀN
(Saṅyojana vippayutta na saṅyojaniyadukam)

102.

* Pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền (saṅyojana vippayutta na sanyojaniya ) sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng triền phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền và bất tương ưng triền phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng triền phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng triền và phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền và phi cảnh triền, pháp bất tương ưng triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.

103.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHƯỢC
(No ganthadukam)

104.

* Pháp phi phược (no gantho) liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phược liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phược liên quan pháp phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược liên quan pháp phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi phi phược liên quan pháp phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi phi phược liên quan những pháp phi phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

105.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH PHƯỢC
(Na ganthaniyadukam)

106.

* Pháp phi cảnh phược (na ganthaniyo) liên quan pháp phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phược liên quan pháp phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi cảnh phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phược liên quan pháp phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh phược liên quan những pháp phi cảnh phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

107.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG PHƯỢC
(Na ganthasampayuttadukam)

108.

* Pháp phi tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phược liên quan những pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

109.

Nhân 9, Cảnh 6, Trưởng 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHƯỢC CẢNH PHƯỢC
(Na ganthaganthaniyadukam)

110.

* Pháp phi phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp phi phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi phi cảnh phược, phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi phi cảnh phược phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược và phi phi cảnh phược liên quan những pháp phi phược và phi phi cảnh phược, phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

111.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHƯỢC TƯƠNG ƯNG PHƯỢC
(Na gantha ganthasampayuttadukam)

112.

* Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược; phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.

113.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHƯỢC PHI CẢNH PHƯỢC
(Ganthavippayutta na ganthaniyadukam)

114.

* Pháp bất tương ưng phược phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng phược phi phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược, bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược, liên quan pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược, pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.

115.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC, PHỐI, CÁI
(No ogha yoga nīvaraṇa gocchakadukam)

116.

* ... Liên quan pháp phi bộc (ogha),... liên quan pháp phi phối (yoga),...

Cách phân chùm bộc (oghagocchaka), chùm phối (yoga gocchaka) cũng như lối phân chùm lậu (āsavagocchaka).

* ... Liên quan pháp phi cái (nīvarana); cách phân chùm cái (nivaraṇagocchaka) như lối phân chùm triền (saṅyojanagocchaka).

------

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ
(No parāmāsagocchakadukam)

117.

* Pháp phi khinh thị (no parāmāso) liên quan pháp phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Pháp phi tương ưng khinh thị liên quan pháp phi tương ưng khinh thị sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị (na parāmāso ceva na apārāmaṭṭho ca)... pháp phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị... pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị,... pháp phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị liên quan pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị liên quan pháp phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị sanh ra di Nhân duyên.

* Pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị liên quan pháp phi phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị, phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị sanh ra di Nhân duyên.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH
(Na sārammaṇadukam)

118.

* Pháp phi hữu cảnh (na sārammaṇo) liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô cảnh (na anārammaṇo) liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

119.

Nhân 9, Bất ly. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TÂM
(Na cittadukam)

120.

* Pháp phi tâm (na citta) liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tâm và phi phi tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.

121.

Nhân 5. Tất cả đều 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM
(Na cetasikadukam)

122.

* Pháp phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm (na cetasika) sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sở hữu tâm (na acetasika) liên quan pháp phi sở hữu tâm (na cetasika) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm liên quan pháp phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu và phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm liên quan những pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm liên quan những pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

123.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM
(Na cittasampayuttadukam)

124.

* Pháp phi tương ưng tâm (na cittasampayutta) liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan pháp tâm (cittadhamma).

* Pháp bất tương ưng tâm liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên: Uẩn tương ưng tâm liên quan pháp tâm.

Nên sắp nhị đề đối lập (paccanīyaduka) đều 9 câu pháp, hầu làm cho đầy đủ 9 vấn đề (pañhā).

------

NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÂM
(No cittasaṅsaṭṭhadukam)

125.

Pháp phi hòa với tâm (na cittasaṅsaṭṭho) liên quan pháp phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
(Na cittasamuṭṭhānadukam)

126.

Pháp phi nương tâm làm sở sanh (na cittasamuṭṭhāno) liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM
(Na cittasahabhudukam)

127.

Pháp phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU
(Na cittānuparivattidukam)

128.

Pháp phi tùng tâm thông lưu (na cittānuparivatti) liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
(Na cittasamsaṭṭhāsamutthanadukam)

129.

Pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhāno) liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG, HÒA, SANH TỒN VỚI TÂM
(Na citta samsaṭṭhasamuṭṭhāna sahabhudukam)

130.

Pháp phi hòa, nương sanh tồn với tâm (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū) liên quan pháp phi hòa, nương, sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

NHỊ ĐỀ PHI HÒA, NƯƠNG, TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM
(Na cittasamsatthasamutthananuparivattidukam)

131.

Pháp phi hòa, nương, tùng thông lưu tâm (na citta samsatthasamuṭṭhānāuparivatti) liên quan pháp phi hòa, nương, tùng thông lưu tâm sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

132.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ
(Na ajjhattikadukam)

133.

* Pháp phi nội bộ (na ajjhattika) liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi ngoại viện liên quan pháp phi ngoại viện (na bāhira) sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh: Sắc tục sinh (katattarupa) nội bộ liên quan tâm.

134.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI Y SINH
(Na upādādukam)

135.

* Pháp phi y sinh (na upādā) liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi y sinh (na no upādā) liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi y sinh và phi phi y sinh liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

136.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ
(Na upādinnadukam)

137.

* Pháp phi thành do thủ (na upādinno) liên quan pháp phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi thành do thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thành do thủ (na upādinno) liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thành do thủ và phi phi thành do thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thành do thủ liên quan những pháp phi thành do thủ và phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.

138.

Nhân 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI THỦ
(Na upādāna dukam)

139.

Pháp phi thủ (na upādāno) liên quan pháp phi thủ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO
(No kilesadukam)

140.

* Pháp phi phiền não (no kileso) liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phiền não (na no kileso) liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phiền não và phi phi phiền não liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phiền não liên quan pháp phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phiền não liên quan pháp phi phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

141.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH PHIỀN NÃO
(Na saṅkilesikadukam)

142.

* Pháp phi cảnh phiền não (na saṅkilesiko) liên quan pháp phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phiền não liên quan pháp phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi cảnh phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phiền não (na asaṅkilesiko) liên quan pháp phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh phiền não liên quan những pháp phi cảnh phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

143.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI
(Na saṅkilitthadukam)

144.

* Pháp phi phiền toái (na saṅkiliṭṭho) liên quan pháp phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phiền toái (na asaṅkiliṭṭho) liên quan pháp phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi phiền toái liên quan pháp phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phiền toái và phi phi phiền toái liên quan pháp phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phiền toái liên quan những pháp phi phiền toái và phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.

145.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
(Na kilesasampayuttadukam)

146.

* Pháp phi tương ưng phiền não (na kilesa sampayutto) liên quan pháp phi tương ưng phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng phiền não (na kilesa vippayutto) liên quan pháp phi bất tương ưng phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi tương ưng phiền não liên quan những pháp phi tương ưng phiền não và phi bất tương ưng phiền não sanh ra do Nhân duyên.

147.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO
(Na kilesasaṇkilesikadukam)

148.

* Pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não (na kiseso ceva na asankilesiko ca) liên quan pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não liên quan pháp phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan những pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não, phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

149.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO VÀ PHIỀN TOÁI
(Na kilesasankilliṭṭhadukam)

150.

* Pháp phi phiền não và phi phi phiền toái (na kileso ceva na asaṅkiliṭṭho ca) liên quan pháp phi phiền não và phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi phiền toái và phi phi phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi phiền toái và phi phi phiền não liên quan những pháp phi phiền não và phi phi phiền toái, phi phi phiền toái và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

151.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO
(Na kilesa kilesavippayuttadukam)

152.

* Pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não liên quan pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não (na kileso ceva na kilesa vippayutto ca) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não liên quan pháp phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não liên quan những pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não, phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

153.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO VÀ PHI CẢNH PHIỀN NÃO
(Kilesasvippayutta na saṇkilesikadukam)

154.

* Pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não (kilesavippayutto na saṅkilesiko) liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não, bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não, pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

155.

Nhân 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
(Na dassanenapahātabbadukam)

156.

* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbo) liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ (na na dassanena pahātabbo) liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp phi sơ đạo tuyệt trừ và phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

157.

Nhân 5, Cảnh 2.

NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
(Na bhāvanāyapahātabbadukam)

158.

* Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabbo) liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ (na na bhāvanāya pahātabba) liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan những pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ và phi phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

159.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
(Na dassanenapahātabbahetukadukam)

160.

* Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuko) liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ và phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

161.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
(Na bhāvanāyapahātabbahetukadukam)

162.

* Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba hetuko) liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan những pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ và phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

163.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM
(Na savitakkadukam)

164.

* Pháp phi hữu tầm (na savitakka) liên quan pháp phi hữu tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi vô tầm (na avitakko) liên quan pháp phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi hữu tầm (na savitakka) liên quan những pháp phi hữu tầm và phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

165.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ
(Na savicāradukam)

166.

* Pháp phi hữu tứ (na savicāro) liên quan pháp phi hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô tứ (na avicāra) liên quan pháp phi vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu tứ liên quan những pháp phi hữu tứ và phi vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

167.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ
(Na sappītidukam)

168.

* Pháp phi hữu hỷ (na sappitito) liên quan pháp phi hữu hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô hỷ (na apphītika) liên quan pháp phi vô hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi hữu hỷ liên quan pháp phi hữu hỷ và phi vô hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

169.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ
(Na pītisahagatadukam)

170.

* Pháp phi đồng sanh hỷ (na pītisahagata) liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi phi đồng sanh hỷ (na na pitisahagato) liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi đồng sanh hỷ liên quan những pháp phi đồng sanh hỷ và phi phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

171.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC
(Na sukhasahagatadukam)

172.

* Pháp phi đồng sanh lạc (na sukhasahagato) liên quan pháp phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi đồng sanh lạc (na na sukhasahagato) liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi đồng sanh lạc liên quan những pháp phi đồng sanh lạc và phi phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

173.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ
(Na upekhāsahagatadukam)

174.

* Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi đồng sanh xả liên quan pháp phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi đồng sanh xả liên quan những pháp phi đồng sanh xả và phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

175.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI
(Na kāmāvacaradukam)

176.

* Pháp phi Dục giới liên quan pháp phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi phi Dục giới liên quan pháp phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi Dục giới liên quan những pháp phi Dục giới và phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

177.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI
(Na rūpāvacaradukam)

178.

* Pháp phi Sắc giới liên quan pháp phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi Sắc giới liên quan pháp phi phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi Sắc giới liên quan những pháp phi Sắc giới và phi phi Sắc giới (na na rūpāvacara) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

179.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI
(Na arūpāvacaradukam)

180.

* Pháp phi Vô sắc giới (na arūpāvacara) liên quan pháp phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

* Pháp phi phi Vô sắc giới liên quan pháp phi phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi Vô sắc giới liên quan những pháp phi Vô sắc giới và phi phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

181.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI
(Na pariyāpannadukam)

182.

* Pháp phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna) liên quan pháp phi liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna) liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi bất liên quan luân hồi liên quan những pháp phi liên quan luân hồi và phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

183.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI
(Na niyyānikadukam)

184.

* Pháp phi nhân xuất luân hồi (na niyyāniko) liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi phi nhân xuất luân hồi (na aniyyāniko) liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan những pháp phi nhân xuất luân hồi và phi phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

185.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH
(Na niyatadukam)

186.

* Pháp phi nhứt định (na niyata) liên quan pháp phi nhứt định sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

* Pháp phi bất định (na aniyata) liên quan pháp phi bất định sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất định liên quan những pháp phi nhứt định và phi bất định sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

187.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG
(Na sa uttaradukam)

188.

* Pháp phi hữu thượng (na sa uttara) liên quan pháp phi hữu thượng sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi vô thượng (na anuttara) liên quan pháp phi vô thượng sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

* Pháp phi hữu thượng liên quan những pháp phi hữu thượng và phi vô thượng sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

189.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y
(Na saraṇadukam)

190.

* Pháp phi hữu y (na saraṇo) liên quan pháp phi hữu y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

* Pháp phi vô y (na araṇo) liên quan pháp phi vô y sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi hữu y liên quan những pháp phi hữu y và phi vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

191.

Nhân 5.

Dứt Vị trí nhị đề đối lập (paccanīya dukapaṭṭhānamniṭṭhitam)

-/----/-

VỊ TRÍ – NHỊ ĐỀ - TAM ĐỀ ĐỐI LẬP
(Paccanīya dukattika paṭṭṭhānam)

---

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na hetuduka na kusalattikam)

192.

* Pháp phi thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh (citasamuṭṭhānarūpa) liên quan 1 uẩn bất thiện và vô ký thuộc phi nhân.

* Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Nhân (hetu) liên quan uẩn bất thiện và vô ký thuộc phi nhân.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

193.

* Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

194.

* Pháp phi thiện thuộc phi nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi phi nhân và pháp phi thiện thuộc phi phi nhân (na na hetu na kusalo) sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

195.

Nhân 9, Bất ly 9, phi Nhân 2.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) tất cả đều nên sắp rộng.

196.

* Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân làm duyên cho những pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.

197.

Pháp phi thiện thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.

198.

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

199.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan 1 uẩn thiện và vô ký thuộc phi nhân.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Nhân (hetu) liên quan uẩn thiện và vô ký thuộc phi nhân.

* Chư pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

200.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

201.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan những pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

202.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

203.

* Pháp phi vô ký (na abyākato) thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện và bất thiện thuộc phi nhân,... liên quan 3 uẩn.

* Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

204.

Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

205.

* Pháp phi vô ký thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

206.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THỌ
(Na hetuduka vedanāttikam)

207.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ (na sukhāya vedanāya sampayutto) thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

208.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

209.

Pháp phi tương ưng khổ thọ (na dukkhāya vedanāya sampayutto) thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

210.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

211.

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ (na adukkhamasukhāya vedanāya sampayutto) thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

212.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI QUẢ
(Na hetuduka na vipākattikam)

213.

... Liên quan pháp phi quả thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi dị thục nhân (na vipākadhammadhamma) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi nhân (na hetu na nevavipāka na vipākadhamadhammam).

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
(Na hetukuka na upādinnupādāniyattikam)

214.

... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinnupādāniya) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādinna anupādāniya) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
(Na hetuduka na saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattikam)

215.

... Liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasankilesika) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TẦM
(Na hetuduka na vitakhattikam)

216.

... Liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ (na savitakka savicara) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ (na avitakkavicaramatta) thuộc phi nhân, liên quan pháp phi vo tầm vô tứ thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỶ
(Na hetuduka na pitittikam)

217.

... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ (na pītisahagata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân, liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI KIẾN (SƠ ĐẠO)
(Na hetudukam na dassanattikam)

218.

... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba) thuộc phi nhân;.... liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassannena na bhāvanāya pahātabba) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
(Na hetudukam na dassanena pahātabbahetukattikam)

219.

... Liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuka) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi hữu nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba hetuka) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassanena na bhāvanāya pahātabba hetuka) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ
(Na hetuduka na ācayagāmittikam)

220.

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagāmī) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi),... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevācayagāminapacayagāmi) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
(Na hetuduka na sekkhattikam)

221.

... Liên quan pháp phi hữu học (na sekkha) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô học (na asekkha) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học (na nevasekkhānāsekkha) thuộc phi nhân.

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
(Na hetuduka na parittattikam)

222.

... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô lượng (na appamāṇa) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
(Na hetuduka na parittārammaṇattikam)

223.

... Liên quan pháp phi cảnh hy thiểu (na parittārammana) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh đáo đại (na mahaggatārammaṇa) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh vô lượng (na appamānārammaṇa) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ
(Na hetuduka na hīnattikam)

224.

... Liên quan pháp phi ty hạ (na hīna) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi trung bình (na majjhima) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi tinh lương (na panita).

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TÀ
(Na hetuduka na micchattattikam)

225.

... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bất hạnh (na aniyata) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CÓ ĐẠO LÀ CẢNH
(Na hetudukam na maggārammanattikam)

226.

... Liên quan pháp phi có đạo là cảnh (na maggarammana) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi có đạo là nhân (na maggahetuka) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi có đạo là trưởng (na maggādhipati) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
(Na hetuduka na uppannattikam)

227.

... Liên quan pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppadī) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ
(Na hetuduka na atītattīkam)

228.

... Liên quan pháp phi quá khứ (na atita),... liên quan pháp phi vị lai (na anāgata).

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ
(Na hetudukam na atitārammaṇattikam)

229.

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh vị lai thuộc phi nhân,.... liên quan pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ
(Na hetuduka na ajjhattattikam)

230.

... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddha) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ
(Na hetuduka na ajjhattārammanattikam)

231.

... Liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
(Na hetuduka na sanidassanattikam)

232.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanidassana sappaṭigha) thuộc phi nhân, liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

233.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

234.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

235.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

236.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu (na anidassana sappaṭigha) thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

237.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

238.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

239.

Nhân 9, Bất ly 9.

Dù Phần đồng sanh hay phần tương ưng đều sắp rộng.

240.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân làm duyên cho những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.

241.

Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.

242.

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

243.

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

244.

Nhân 1. Tất cả đều 1.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na na hetuduka na kusalattikam)

245.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân (na sahetuka) liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamutthānarūpa) liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật, 3 đại sung liên quan 1 đại sung (mahā bhūta).

* Pháp phi thiện thuộc phi vô nhân (na ahetuka) liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Uẩn tương ưng liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật; sát-na tục sinh: Uẩn hữu nhân (sahetukā khandhā) liên quan vật (vatthu).

* Chư pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân và phi thiện thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân và phi thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

246.

Nhân 9.

247.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân và phi bất thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

248.

Nhân 9.

249.

* Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

* Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi hữu nhân và phi vô ký thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

250.

Nhân 3.

Nhị đề phi tương ưng nhân (na hetusampayuttadukam) cũng như nhị đề phi nhân phi hữu nhân (na hetu na sahetukadukasadisam)

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na hetusahetukaduka na kusalattikam)

251.

* Pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân.

liên quan pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện phi phi nhân phi vô nhân và phi thiện phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi thiện phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi thiện phi vô nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân và phi thiện phi vô nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

252.

Nhân 9.

253.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên

254.

Nhân 9.

255.

* Pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

256.

Nhân 9.

Nhị đề phi nhân và phi bất tương ưng nhân cũng như nhị đề phi nhân và phi tương ưng nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

257.

* Pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

* Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

* Pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên chỉ có 1 câu.

Theo phương tiện này thì nhị đề thiện, bất thiện cũng như tam đề thiện hiệp theo đây.

------

NHỊ ĐỀ ĐỈNH – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Cūlantaraduka na kusalattikam)

258.

... Liên quan pháp phi thiện phi vô duyên (na appaccaya),... liên quan pháp phi thiện phi hữu vi (na asaṅkhata),... liên quan pháp phi thiện phi hữu kiến (na sanidassana),... liên quan pháp phi thiện phi hữu đối chiếu (na sappaṭigha),... liên quan pháp phi thiện phi vô đối chiếu (na appaccaya),... liên quan pháp phi thiện phi vô sắc (na arūpī),.... liên quan pháp phi thiện phi hiệp thế (na lokiya),... liên quan pháp phi thiện phi siêu thế (na lokuttara),... liên quan pháp phi thiện phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya),... liên quan pháp phi thiện phi không có tâm biết đặng (na kenaci na viññeyya).

------

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(No āsavagocchakaduka na kusalattikam)

259.

* ... Liên quan pháp phi thiện phi lậu (no āsava),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi lậu (na no asava),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh lậu (na sāsava),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh lậu (na anāsava).

* ... Liên quan pháp phi thiện phi tương ưng lậu (na āsavasampayutta),... liên quan pháp phi thiện phi bất tương ưng lậu (na āsavavippayutta).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi lậu và phi phi cảnh lậu (na āsavañceva na anāsavañca),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh lậu và phi phi lậu (na anāsavañceva na no ca āsava).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi lậu và phi bất tương ưng lậu,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu.

------

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Chagocchakaduka na kusalattikam)

260.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi triền (na sanyohjana),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi triền (na no samyojana).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phược (no gantho),... phi bộc (no ogha),... phi phối (no yoga),... phi cái (na nīvaraṇa),... phi khinh thị (no parāmāsa).

------

NHỊ ĐỀ ĐẠI – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Mahataraduka na kusalattikam)

261.

* ... Phi hữu cảnh (na sārammaṇa),... phi vô cảnh (na anārammaṇa).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tâm (no citta),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi tâm (na no cita),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi sở hữu tâm (na cetasika),... tóm tắt....

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng tâm,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa hợp tâm (citasamsaṭṭha),...liên quan pháp phi thiện thuộc phi nương tâm làm sở sanh (no cittasamuṭṭhāna).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi sanh tồn với tâm (no cittasahabhu),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi tùng thông lưu với tâm (no cittanuparivatti),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa nương tâm làm sở sanh (no citta samsaṭṭhasamuṭṭhāna).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh (no citta samsaṭṭha samuṭṭhāna sahabhu),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa phi tùng hành phi nương tâm làm sở sanh (no cittta samsaṭṭha samuṭṭhānānuparivatti).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nội bộ (na ajjhattika),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi ngoại viện (na bahira).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi y sinh (no upādā),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi thành do thủ (na upādima).

------

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(No upādānāgocchakaduka na kusalattikam)

262.

… Liên quan pháp phi thiện thuộc phi thủ (no upādāna).

------

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(No kilesagocchakaduka na kusalattikam)

263.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền não.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh phiền não (na saṅkilesika),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh phiền não (na asaṅkilesika).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền toái,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não và phi phi cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não và phi phi phiền toái,.... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái và phi phi phiền não.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não.

------

NHỊ ĐỀ YÊU BỐI – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Piṭṭhiduka na kusalattikam)

264.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi sơ đạo tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi ba đạo cao tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba hetuka),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvañāya pahātabbahetuka),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu tầm,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tầm.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu tứ, liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tứ (na avicāra).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu hỷ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô hỷ (na appītika).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh hỷ.

* ... Liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh lạc,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh lạc.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh xả,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh xả.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi Dục giới,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi Dục giới.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi Sắc giới,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi Sắc giới.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi Vô sắc giới,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi Vô sắc giới.

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân xuất luân hồi (na aniyyānika).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi (cho quả) nhứt định (na niyata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi (cho quả) bất định (na aniyata).

* ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu thượng (na sa uttara),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô thượng (na anuttara).

265.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu y (na sarana) liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô y (na arana) liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu y liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi hữu y và phi thiện thuộc phi vô y liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu y liên quan những pháp phi thiện thuộc phi hữu y và phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

266.

Nhân 5, Bất ly 5.

267.

Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu y liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

268.

Nhân 1. Tất cả đều 1.

269.

* Pháp phi vô ký thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô ký thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

270.

Nhân 2, Cảnh 2, Bất ly 2.

Dù phần đồng sanh (sanhajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THỌ
(Na saraṇaduka na vedanāttikam)

271.

... Liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI QUẢ
(Na saraṇaduka na vipākattikam)

272.

... Liên quan pháp phi quả thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân (na neva vipāka na vipākadhammadhamma) thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
(Na saraṇaduka na upādinnupādāniyattikam)

273.

... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ thuộc phi hữu y,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
(Na saraṇaduka na sanidassanattikam)

274.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sani dassanasappaṭigha) thuộc phi hữu y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y (na araṇo) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

275.

Nhân 9.

276.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na anidassanasappaṭigha) thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

277.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề nên sắp rộng.

278.

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

279.

Nhân 1. Tất cả đều nên sắp rộng.

Dứt Vị trí nhị đề tam đề đối lập (paccanīya dukattika paṭṭhāna niṭṭhitam).

-/----/-

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ - NHỊ ĐỀ ĐỐI LẬP
(Paccanīya tikaduka paṭṭhānam)

---

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na kusalattika na hetudukam)

280.

* Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

281.

* Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

282.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

283.

* Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

284.

* Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan những pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

285.

* Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện và pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

286.

Nhân 29, Cảnh 24, Bất ly 29. Tất cả nên sắp rộng.

287.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện và phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

288.

Nhân 24, Cảnh 24, Bất ly 24. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
(Na kusalattika na sahetukadukam)

289.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

290.

Nhân 15, Cảnh 9, Bất ly 15. Tất cả đều nên sắp rộng.

291.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi vô nhân (na ahetuka) thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi thiện và pháp phi vô nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện và phi vô nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi vô nhân thuộc phi thiện và phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

292.

Nhân 24, Bất ly 24. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na kusalattika na hetusampayuttadukam)

293.

... Liên quan pháp phi tương ưng nhân thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(Na kusalattika na hetu sahetukadukam)

294.

* ... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na kusalattika na hetu hetusampayuttadukam)

295.

... Liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(Na kusalattika na hetu na sahetukadukam)

296.

... Liên quan phi nhân và phi hữu nhân thuộc phi thiện;... liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỈNH
(Na kusalattika cūḷantaradukam)

297.

* ... Liên quan pháp phi vô duyên (na appaccaya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô vi (na asankhata) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu kiến (na sanidassana) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô kiến (na anidassana) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu đối chiếu (na sappaṭigha) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô đối chiếu (na appatigha) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi sắc (na rūpī) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi sắc (na arūpi) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hiệp thế (na lokiya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi siêu thế (na lokuttara) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi có tâm không biết đặng (na kenacina viññeyya) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU
(Na kusalattika no āsavagocchakadukam)

298.

* ... Liên quan pháp phi lậu (no āsava) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi cảnh lậu (na sāsava) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu (na anāsava) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU
(Na kusalattika cha gocchakadukam)

299.

* ... Liên quan pháp phi triền (no samyojana) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi phược (no gantha) thuộc phi thiện,

* ... Liên quan pháp phi bộc (no ogha) thuộc phi thiện,

* ... Liên quan pháp phi phối (no yoga) thuộc phi thiện,

* ... Liên quan pháp phi cái (no nīvarana) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi khinh thị (no parīmasa) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐẠI
(Mahataradukam)

300.

* ... Liên quan pháp phi hữu cảnh (na sarammaṇa) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô cảnh (na anārammaṇa) thuộc phi thiện,...tóm tắt...

Không cần phân câu phi phi tâm (na no cittapadam na labbhati).

* ... Liên quan pháp phi tâm thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi hòa tâm (no cittasamsaṭṭha) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh (na cittasamuṭṭhāna) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm (no cittasahabhu) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu (na cittanuparivatti) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhāna) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hòa, đồng sanh tồn, nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhu) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi hòa, tùng thông lưu, nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivatti) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhattika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi ngoại viện (na bāhira) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi y sinh (na upādā) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI
(Na kusalattika dvigocchakadukam)

301.

* ... Liên quan pháp phi thủ phi thiện (no upādāna),... liên quan pháp phi phi thủ (na no upādāna) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi phiền não (no kilesa) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi phiền não thuộc phi thiện (na no kilesa).

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI
(Na kusalattika pittidukam)

302.

* ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba hetuka) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu tầm (na savitakka) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi vô tầm thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu tứ (na savicāra) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi vô tứ (na avicāra) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu hỷ (na sappītika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi vô hỷ (na appitika) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi đồng sanh xả thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi Dục giới (na kāmāvacara) thuộc phi thiện,...liên quan pháp phi phi Dục giới thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi Sắc giới (na rūpāvacara) thuộc phi thiện,...liên quan pháp phi phi Sắc giới thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi Vô sắc giới (na arūpāvacara) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi Vô sắc giới thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi (na aniyyānika) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi nhất định phi thiện (na niyata),.... liên quan pháp phi bất định (na aniyata) thuộc phi thiện.

* ... Liên quan pháp phi hữu thượng (na sa uttara) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô thượng (na anuttara) thuộc phi thiện.

303.

* Pháp phi hữu y (na sarana) thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu y thuộc phi thiện và phi hữu y thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi hữu y thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi hữu y thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện và phi hữu y thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi hữu y thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi thiện và phi hữu y thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

304.

Nhân 21, Cảnh 17, Bất ly 21. Tất cả đều nên sắp rộng.

305.

Pháp phi vô y (na araṇo) thuộc phi thiện liên quan pháp vô y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

306.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ PHI THỌ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na vedanāttiaka na hetudukam)

307.

* Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ (na adukkamsukhaya vedanāya sampayuttta) liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ...

------

TAM ĐỀ PHI QUẢ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na vipākattika na hetudukam)

308.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả (na vipāka),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục nhân (na vipākadhammadhamma),.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân (na nevavipāka navipākadhammadhamma).

309.

... Liên quan pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya),... liên quan pháp phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinnupādāniya),... liên quan pháp phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādinna anupādāniya).

------

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattika na hetudukam)

310.

... Liên quan phi nhân thuộc phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasaṅkilesika),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi phiền toái cảnh phiền não (na asaṅkiliṭṭhasankilesika),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi phiền toái phi cảnh phiền não (na asaṅkiliṭṭha asaṅkilesika).

------

TAM ĐỀ PHI TẦM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na savitakattika na hetudukam)

311.

... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tầm hữu tứ (na savitakkasavicāra);... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tầm hữu tứ (na avitakkavicāramatta),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tầm vô tứ (na avitakka avicāra).

------

TAM ĐỀ PHI HỶ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na pītittika na hetudukam)

312.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh lạc,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh xả.

------

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na dassanattika na hetudukam)

313.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba),... liên quan pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabha),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassanena na bhāvanāya pahātabba).

------

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na dassanena pahātabbahetukattika na hetudukam)

314.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuka),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ.

------

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na ācayagāmittika na hetudukam)

315.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân sanh tử (na ācayagāmi),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na sekkhattika na hetudukam)

316.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu học (na sekkha),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô học (na asekkha),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu học phi vô học (na nevasekkhānasekkha).

------

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na parittattika na hetudukam)

317.

... Liên quan pháp phi nhân phi hy thiểu (na paritta),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đáo đại (na mahaggata),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô lượng (na appamāṇa).

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na parittārammaṇattika na hetudukam)

318.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh hy thiểu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh đáo đại,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh vô lượng.

------

TAM ĐỀ PHI TY HẠ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na hīnattika na hetudukam)

319.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi ty hạ (na hina),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi trung bình (na majjhima),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi tinh lương (na pa nīta).

------

TAM ĐỀ PHI TÀ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na micchattattika na hetudukam)

320.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh cho quả nhứt định (na sammattaniyata)... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất định (na aniyata).

------

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na maggārammaṇattika na hetudukam)

321.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi có cảnh là đạo (na maggārammaṇa),... liên quan pháp phi nhân phi có nhân là đạo (na maggahetuka),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi có trưởng là đạo (na maggādhipati).

------

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na uppananattika na hetudukam)

322.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi sanh tồn (na anuppanna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi sẽ sanh (na uppādi).

------

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na atītattika na hetudukam)

323.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi quá khứ

* ... Liên quan pháp phi nhân phi vị lai (na anāgata).

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na atītārammaṇattika na hetudukam)

324.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh quá khứ (na atītārammaṇa),.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh vị lai,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh hiện tại.

------

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na ajjhattattika na hetudukam)

325.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nội bộ (ajjhatta),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi ngoại viện (na bahiddhā).

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na ajjhattarammanattika na hetudukam)

326.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh nội bộ (na ajjhattārammaṇa),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa).

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na sanidassanattika na hetudukam)

327.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu (na anidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

328.

Nhân 30, Cảnh 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

329.

Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
(Na sanidassanattika na sahetukadukam)

330.

... Liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na sanidassanattika na hetusampayuttadukam)

331.

... Liên quan pháp phi tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(Na sanidassanattika na hetu sahetukadukam)

332.

* ... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na sanidassanattika na hetu hetusampayuttadukam)

333.

* ... Liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(Na sanidassanattika na hetu na sahetukadukam)

334.

* ... Liên quan pháp phi nhân và phi hữu nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỈNH
(Na sanidassanattika cūlantaradukam)

335.

* ... Liên quan pháp phi vô duyên (na appccaya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi hữu vi (na asaṅkhata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi hữu kiến (na sanidassana) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi sắc (na rūpī) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi phi sắc (na arūpī) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi phi hiệp thế (na lokiya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi siêu thế (na lokuttara) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi có tâm không biết đặng (na kenacina vinneyya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM BẢY
(Na sanidassanattika sattagocchakadukam)

336.

* ... Liên quan pháp phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi triền (samyojana) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phược (gantha) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi bộc (ogha) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi phối (yoga) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi cái (nīvaraṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi khinh thị (parāmāsa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐẠI
(Mahantaradukam)

337.

* ... Liên quan pháp phi hữu cảnh (sārammaṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... tóm tắt...

* .... Liên quan pháp phi tâm (na citta) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu; không nên sắp câu phi phi tâm (na no cittapadam na labbhati).

* ... Liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi hòa với tâm (no cittasaṅsaṭṭha) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu ,... liên quan pháp phi có tâm làm sở sanh (no cittasamuṭṭhāna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm (nocittasahabhu) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu (no cittānupa rivatti) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi hòa với tâm phi có tâm làm sở sanh (na cittasansaṭṭhasamuṭṭhāna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi hòa, sanh tồn và nương tâm làm sở sanh (no cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna-sahabhu) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi có tâm làm sở sanh, thông lưu và hòa với tâm (no cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivatti) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhattika).

* ... Liên quan pháp phi ngoại viện (na bāhira) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi y sinh (na upādā) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI
(Na sanidassanattika dvigocchakadukam)

338.

... Liên quan pháp phi thủ (no upādāna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phiền não (no kilesa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI
(Na sanidassanattika piṭṭhīdukam)

339.

* ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

Nhị đề yêu bối nên sắp rộng (piṭṭhidukam vitthāretabbam).

340.

* Pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y (saraṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

341.

* Nhân 30, Cảnh 9, Bất ly 30. Tất cả nên sắp rộng.

342.

* Pháp phi vô y (araṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

433.

* Pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

344.

* Pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

345.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần đồng sanh (sahajātavāra), phần ỷ trượng (paccayā), phần y chỉ (nissaya), phần hòa hợp (saṅsaṭṭha), phần tương ưng (sampayutta). Tất cả đều 9.

Dứt phần Vị trí tam đề nhị đề đối lập (paccanīya tikaduka paṭṭhāna niṭṭhitam).

-/----/-

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ - TAM ĐỀ ĐỐI LẬP
(Paccanīya tika tika paṭṭhānam)

---

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THỌ
(Na kusalattika na vedanāttikam)

346.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

347.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

348.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

349.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

350.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

351.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan những pháp tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

352.

Nhân 29, Cảnh 24, Bất ly 29.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

353.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

354.

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả nên sắp rộng.

355.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

356.

Nhân 29, Bất ly 29 (ekūnattimsa). Tất cả đều nên sắp rộng.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUẢ
(Na kusalattika na vipākattikam)

357.

* Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi quả thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi quả thuộc phi vô ký liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi vô ký liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

* Pháp phi quả thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

* Pháp phi quả thuộc phi vô ký liên quan pháp phi quả thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 6 câu.

* Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan những pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan những pháp phi quả thuộc phi bất thiện và phi quả thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan những pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

358.

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả đều nên sắp rộng.

359.

* Pháp phi dị thục nhân (na vipādadhammadhamma) thuộc phi thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

360.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

361.

Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ
(Na kusalattika na upādinnupādāniyattikam)

362.

... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya) thuộc phi thiện ,... liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinnupādā-niya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādinna anupādāniya) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
(Na kusalattika na sankilliṭṭhasaṇkilesikattikam)

363.

... Liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasaṅkilesika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi thiện

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TẦM
(Na kusalattika na vitakkattikam)

364.

... Liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô tầm vô tứ thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỶ
(Na kusalattika na pītittikam)

365.

... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN)
(Na kusalattika na dassanattika)

366.

... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabha) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāyapahātabba) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na nevadassannena na bhāvanāya pahātabba) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
(Na kusalattika na dassanena pahātabbahetukattikam)

367.

... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi thiện,...liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ
(Na kusalattika na ācayagāmittikam)

368.

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagāmi) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayāgami) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevacayagaminapacayagami) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
(Na kusalattika na sekkhattikam)

369.

... Liên quan pháp phi hữu học thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô học thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
(Na kusalattika na parittattikam)

370.

... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô lượng (na appamāṇa) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
(Na kusalattika na parittārammaṇattikam)

371.

... Liên quan pháp phi cảnh hy thiểu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh đáo đại thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh vô lượng thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ
(Na kusalattika na hīnattikam)

372.

... Liên quan pháp phi ty hạ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi trung bình (majhima) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi tinh lương (paṇīta) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TÀ
(Na kusalattika na micchattattikam)

373.

... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (micchataniyata) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata),... liên quan pháp phi bất định (na aniyata) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
(Na kusalattika na maggārammaṇattikam)

374.

... Liên quan pháp phi có cảnh là đạo (na maggārammaṇa) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi có nhân là đạo (na maggahetuka) thuộc phi thiện... liên quan pháp phi có trưởng là đạo (na maggādhipati) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
(Na kusalattika na nuppapannattikam)

375.

... Liên quan pháp phi sanh tồn thuộc phi thiện (na kusalam na anuppannam),... liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppādī) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ
(Na kusalattika na atītattikam)

376.

... Liên quan pháp phi quá khứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vị lai thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ
(Na kusalattika na atītarammaṇattikam)

377.

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh vị lai thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ
(Na kusalattika na ajjhattattikam)

378.

... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddha) thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ
(Na kusalattika na ajjhattārammaṇattikam)

379.

... Liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi thiện.

------

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
(Na kusalattika na sanidassanattikam)

380.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

381.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

382.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

383.

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

384.

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

385.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

386.

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả nên sắp rộng.

387.

Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

388.

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả đều nên sắp rộng.

389.

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

390.

Nhân 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na vadanāttika na kusalattikam)

391.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

392.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

393.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

394.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

395.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

396.

Nhân 49, Cảnh 49, Bất ly 49.

397.

Pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

398.

Nhân 49.

399.

Pháp phi vô ký thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi vô ký thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

400.

Nhân 48. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ PHI QUẢ
(Na vedanāttika na vipākattikam)

401.

Pháp phi quả thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi quả thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

402.

Nhân 49, Bất ly 49, tóm tắt.

------

TAM ĐỀ PHI QUẢ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na vipākattika na kusalattikam)

403.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi quả,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi dị thục nhân (na vipākadhammadhamma)... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân (na nevavipāka na vipākadjammadhamma).

------

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na upādinnupādāniyattika na kusalattikam)

404.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi thành do thủ cảnh thủ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi thành do thủ cảnh thủ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi thành do thủ phi cảnh thủ.

------

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattika na kusalattikam)

405.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền toái cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái phi cảnh phiền não.

------

TAM ĐỀ PHI TẦM – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na vitakkattika na kusalattikam)

406.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu tầm hữu tứ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tầm hữu tứ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tầm vô tứ.

------

TAM ĐỀ PHI HỶ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na pītittika na kusalattikam)

407.

... Liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh lạc,... liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh xả.

------

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN) – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na dassanattika na kusalattikam)

408.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na dassanena pahātabbahetukattika na kusalattikam)

409.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ.

------

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na ācayagāmittika na kusalattikam)

410.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh tử (ācayagāmi),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân đến Níp Bàn,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na sekkattika na kusalattikam)

411.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu học (na sekkha),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô học,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu học phi vô học.

------

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na parittattika na kusalattikam)

412.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hy thiểu (na paritta),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi đáo đại (na mahaggata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô lượng (appamāṇa).

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na parittārammanattika na kusalattikam)

413.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh hy thiểu (na parittārammaṇa),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh đáo đại,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh vô lượng.

------

TAM ĐỀ PHI TY HẠ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na hīnatika na kusalattikam)

414.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi ty hạ (na hīna),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi trung bình (na majjhima),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi tinh lương (na paṇīta).

------

TAM ĐỀ PHI TÀ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na micchattattika na kusalattikam)

415.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tà cho quả nhứt định (micchattaniyata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất định.

------

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na maggārammaṇattika na kusalattikam)

416.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi có cảnh là đạo (na maggārammana),... liên quan pháp phi thiện phi có nhân là đạo (na maggahetuka),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi có trưởng là đạo (na maggādhipati).

------

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na uppannattika na kusalattikam)

417.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi sanh tồn (na anuppanna),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi sẽ sanh (na uppādi).

------

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na atītāttika na kusalattikam)

418.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi quá khứ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vị lai.

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na atītārammaṇattika na kusalattikam)

419.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh quá khứ (na atītārammaṇa),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh vị lai,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh hiện tại.

------

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na ajjhattattika na kusalattikam)

420.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nội bộ (ajjhatta),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi ngoại viện (bahiddhā).

------

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na ajjhattārammaṇattika na kusalattikam)

421.

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa).

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THIỆN
(Na sanidassanattika na kusalattikam)

422.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu và phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

423.

Nhân 30, Cảnh 9. Tất cả nên sắp rộng.

424.

Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

425.

Nhân 30, Cảnh 9. Tất cả nên sắp rộng.

426.

Pháp phi vô ký thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

427.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THỌ
(Sa sanidassanattika na vedanāttikam)

428.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI QUẢ
(Na sanidassanattika na vipākattikam)

429.

* ... Liên quan pháp phi quả thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

* ... Liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

* ... Liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 9 câu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
(Na sanidassanattika na upādinnupādaniyatikam)

430.

* ... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

* ... Liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

* ... Liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
(Na sapidassanattika na upadinnupādāniyattikam)

431.

* ... Liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TẨM
(Na sanidassanattika na vitakkattikam)

432.

* ... Liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi vô tầm vô tứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỶ
(Na sanidassanattika na pītittikam)

433.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN)
(Na sanidassanattika na dassanattikam)

434.

* ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
(Na sanidassanattika na dassanena pahātabbahetukattikam)

435.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

436.

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagami) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na āpacayagami) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevācayagāmināpacayagāmi) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
(Na sanidassanattika na sekkhattikam)

437.

* ... Liên quan pháp phi hữu học thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi vô học thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
(Na sanidassanattika na parittattikam)

438.

* ... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi vô lượng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
(Na sanidassanattika na parittārammaṇattikam)

439.

* ... Liên quan pháp phi cảnh hy thiểu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi biết cảnh đáo đại thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi biết cảnh vô lượng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ
(Na sanidassanattika na hīnattikam)

440.

... Liên quan pháp phi ty hạ (na hīna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi trung bình (na majjhima) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi tinh lương (na paṇita) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TÀ
(Na sanidassanattika na micchattattikam)

441.

* ... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,

* ... Liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi bất định (na aniyata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
(Na sanidassanattika na maggārammaṇattikam)

442.

... Liên quan pháp phi có cảnh là đạo thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi có nhân là đạo thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi có trưởng là đạo thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
(Na sanidassanattika na uppannattikam)

443.

... Liên quan pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,.. liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppādī) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ
(Na sanidassanattika na atītattikam)

444.

... Liên quan pháp phi quá khứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi vị lai thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ
(Na sanidassanattika na atītārammaṇattikam)

445.

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi cảnh vị lai thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ
(Na sanidassanattika na ajjhattattikam)

446.

* ... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddhā) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ
(Na sanidassanattika na ajjhattārammaṇattikam)

447.

* Pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

448.

Nhân 30, Bất ly 30. Tất cả đều nên sắp rộng.

449.

* Pháp phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

450.

* Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

451.

Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

452.

Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

453.

Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu và pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

454.

Nhân 30, Cảnh 9, Bất ly 30.

Phần đồng sanh, ỷ trượng (nhờ cậy), y chỉ, hòa hợp, tương ưng, vấn đề nên sắp rộng.

Dứt Vị trí tam đề tam đề đối lập.

-/----/-

VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ - NHỊ ĐỀ ĐỐI LẬP
(Paccanīya dukaduka paṭṭhānam)

---

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
(Na hetuduka na sahetukadukam)

455.

Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) thuộc phi nhân (na hetu) liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

456.

Nhân 3, Cảnh 1, Bất ly 3.

457.

Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên.

458.

Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do phi Cảnh duyên.

459.

Phi Nhân 1, phi Cảnh 3, phi Trưởng 9.

460.

Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.

461.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân thuộc phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

462.

Nhân 1, Cảnh 4, Bất ly 4.

463.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

464.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

465.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

466.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na hetuduka na hetusampayuttadukam)

467.

* Pháp phi tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

468.

Nhân 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(Na hetudukam na hetusahetukadukam)

469.

* Pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên; luôn đến phần vấn đề (pañhāvāra) đều 1.

* Pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na hetuduka na hetu hetusampayuttadukam)

470.

* Pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(Na hetuduka na hetu na sahetukadukam)

471.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐỈNH
(Cūlandaradukam)

472.

* Pháp phi vô duyên (na appaccaya) thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

473.

* Pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên (hetupaccayo)

* Pháp phi vô duyên thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

474.

* Pháp phi vô duyên thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô duyên (na appaccaya) thuộc phi nhân và pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

475.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

476.

* ... Liên quan pháp phi vô vi (na asankhata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi hữu kiến thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hữu đối chiếu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi nhân,

* ... Liên quan pháp phi sắc thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi sắc thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hiệp thế thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi siêu thế thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi nhân,...liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU
(No āsavagocchaka)

477.

* ... Liên quan pháp phi lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu thuộc phi nhân,

* ... Liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU
(Chagocchakadukam)

478.

... Liên quan pháp phi triền thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phược thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bộc thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phối thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cái thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi khinh thị thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐẠI
(Mahantaradukam)

479.

* ... Liên quan pháp phi hữu cảnh thuộc phi nhân,... tóm tắt... liên quan pháp phi tâm thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi nhân,

* ... Liên quan pháp phi hòa với tâm (no cittasansaṭṭha) thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh (no cittasamuṭṭhana) thuộc phi nhân,

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm (na cittasahabhu) thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu (cittānuparivatti) thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hòa phi nương tâm làm sở sanh (no cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna) thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hòa phi sanh tồn phi nương tâm làm sở sanh (na cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhu) thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hòa phi tùng thông lưu phi nương tâm làm sở sanh (na cittasaṅsatthasamuṭṭhānanuparivatti) thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi nhân,.. liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddhā) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi y sinh (na upādā) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) thuộc phi nhân.

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI
(Dvigocchakadukam)

480.

... Phi thủ (no upādāna) thuộc phi nhân,... phi phiền não thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI
(Piṭṭhiduka)

481.

* ... Phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân,... phi phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân,... phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân,... phi phi ba đạo cao tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hữu tầm thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô tầm thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hữu tứ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô tứ thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi hữu hỷ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô hỷ thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi đồng sanh xả thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi Dục giới thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi Dục giới thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi Sắc giới thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi Sắc giới thuộc phi nhân.

* ... Liên quan pháp phi Vô sắc giới thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi Vô sắc giới thuộc phi nhân.

* ... Phi liên quan luân hồi (pariyāpanna) thuộc phi nhân,... phi bất liên quan luân hồi thuộc phi nhân.

* ... Phi nhân xuất luân hồi (niyyānika) thuộc phi nhân,... phi phi nhân xuất luân hồi thuộc phi nhân.

* ... Phi (cho quả) nhứt định thuộc phi nhân,... phi cho quả bất định (aniyata) thuộc phi nhân.

* ... Phi hữu thượng (sa uttara) thuộc phi nhân,... phi vô thượng (anuttara) thuộc phi nhân.

482.

* Pháp phi hữu y (na sarana) thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

* Pháp phi vô y thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

483.

* Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

484.

* Pháp phi vô y thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

485.

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na sahetukaduka na hetudukam)

486.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân và phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

487.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

488.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

489.

Nhân 9. Tất cả nên sắp rộng.

490.

Pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

491.

Nhân 1, Bất ly 1. Tất cả đều 1.

------

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na hetusampayuttaduka na hetudukam)

492.

... Liên quan pháp phi nhân phi tương ưng nhân,... liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na hetusahetukaduka na hetudukam)

493.

... Liên quan những pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân,... liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân và phi phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Na hetuhetusampayuttaduka na hetudukam)

494.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi bất tương ưng nhân.

* ... Liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(na hetunasahetukaduka na hetudukam)

495.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi hữu nhân,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân.

------

NHỊ ĐỀ ĐỈNH (Cūlantara duka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

496.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô duyên,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô vi.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô đối chiếu.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi sắc,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Sắc.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hiệp thế,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi siêu thế.

* ... Liên quan pháp phi nhân phi có tâm biết đặng,... liên quan pháp phi nhân phi có tâm không biết đặng.

------

NHỊ ĐỀ CHÙM LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(No āsavagocchakaduka na hetudukam)

497.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi lậu.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi cảnh lậu.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất tương ưng lậu.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi lậu và phi phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi cảnh lậu và phi phi lậu.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi lậu và phi bất tương ưng lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu.

------

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
(Cha gocehakaduka na hetudukam)

498.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi triền,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phược,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bộc,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phối,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cái,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi khinh thị.

------

NHỊ ĐỀ ĐẠI (Mahantaraduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

499.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu cảnh,... tóm tắt...

* ... Liên quan pháp phi nhân thuôc phi tâm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi sở hữu tâm.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng tâm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa với tâm.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nương tâm làm sở sanh,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh tồn với tâm.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tùng thông lưu với tâm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa nương tâm làm sở sanh.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa, tùng thông lưu, nương tâm làm sở sanh.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nội bộ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi ngoại viện.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi y sinh (no upādā),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi thành do thủ (upādinna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi thành do thủ (na anupādinna).

------

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI (Dvigocchakaduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

500.

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi thủ (no upādāna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phiền não,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi phiền não.

------

NHỊ ĐỀ YÊU BỐI (Piṭṭhiduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

501.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi sơ đạo tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi ba đạo cao tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tầm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tầm.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tứ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tứ.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu hỷ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô hỷ.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi nhân phi phi đồng sanh hỷ.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh lạc,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi đồng sanh lạc.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh xả,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi đồng sanh xả.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi Dục giới,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Dục giới.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi Sắc giới,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Sắc giới.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi Vô sắc giới,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Vô sắc giới.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi liên quan luân hồi (pariyāpanna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất liên quan luân hồi.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân xuất luân hồi (niyyānika),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi nhân xuất luân hồi.

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhứt định,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất định (aniyata).

* ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu thượng (na sa uttara),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô thượng (na anuttara).

502.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu y (saraṇa) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi vô y (araṇa) liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu y liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân thuộc phi hữu y và phi nhân thuộc phi vô y liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân thuộc phi hữu y liên quan những pháp phi nhân thuộc phi hữu y và phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

503.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

504.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi hữu y liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi vô y liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

505.

Nhân 2, Bất ly 2. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
(Na saraṇaduka na sehetukadukam)

506.

... Liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na saraṇaduka na hetusampayuttadukam)

507.

... Liên quan pháp phi tương ưng nhân thuộc phi hữu y (na sarana),... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(Na saraṇaduka na hetu sahetukadukam)

508.

... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(Na saraṇaduka na hetu hetusampayuttadukam)

509.

... Liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(Na saraṇaduka na hetu sahetukadukam)

510.

... Liên quan pháp phi nhân và phi hữu nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ ĐẠI
(Na saraṇaduka cūlantaradukam)

511.

* ... Liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô vi thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hữu kiến thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi hữu đối chiếu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi sắc thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi sắc thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hiệp thế thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi siêu thế thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU
(Na saraṇaduka no āsavagocchakadukam)

512.

* ... Liên quan pháp phi lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi lậu và phi tương ưng lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU
(Na saraṇaduka chagocchakadukam)

513.

... Liên quan pháp phi triền thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phược thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bộc thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phối thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi cái thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi khinh thị thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ ĐẠI
(Mahantaradukam)

514.

* ... Liên quan pháp phi hữu cảnh thuộc phi hữu y,... tóm tắt...

* ... Liên quan pháp phi tâm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi hòa với tâm thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi có tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi hòa, nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh tồn, hòa, nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi tùng thông lưu, hòa, nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi nội bộ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi ngoại viện thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi y sinh (no upādā) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi thành do thủ thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI
(Dvigocchakadukam)

515.

... Liên quan pháp phi thành do thủ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phiền não thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI
(Na saraṇaduka piṭṭhidukam)

516.

* ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hữu tầm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô tầm thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hữu tứ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô tứ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi hữu hỷ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô hỷ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi đồng sanh xả thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi Dục giới thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi Dục giới thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi Sắc giới thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi Sắc giới thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi Vô sắc giới thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi Vô sắc giới thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi thuộc phi hữu y.

* ... Liên quan pháp phi nhứt định (na niyata) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất định thuộc phi hữu y.

517.

Pháp phi hữu thượng thuộc phi vô hữu y liên quan pháp phi hữu thượng thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

518.

Nhân 1. Tất cả đều nên sắp rộng.

519.

* Pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi vô thượng thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y và phi vô thượng thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y và phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

520.

Nhân 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

Phần đồng sanh, ỷ trượng, y chỉ, hòa hợp, tương ưng, vấn đề đều nên sắp rộng.

Dứt Vị trí nhị đề nhị đề đối lập (paccanīya)

-/----/-