• Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch
  • Vị Trí – Nhị Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ - NHỊ ĐỀ THUẬN, NGHỊCH

---

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

348.

* Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi bất thiện và phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

349.

* Pháp phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi bất thiện và phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

350.

* Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

351.

Nhân 13, Cảnh 9, Bất ly 13.

352.

Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.

353.

Phi Cảnh 9, phi Trưởng 13, phi Bất tương ưng 9.

Phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan, đều nên sắp rộng.

354.

* Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi vô ký bằng Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp nhân bất thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp nhân vô ký làm duyên cho pháp phi nhân phi thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.

355.

Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi thiện bằng Cảnh duyên.

356.

Nhân 13, Cảnh 18, Bất ly 13.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

357.

* Pháp phi phi nhân phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi vô ký liên quan pháp phi nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

358.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetukaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

359.

* Pháp phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên. Có 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp hữu nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp hữu nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

360.

Nhân 9, Cảnh 3, Bất ly 11.

Dù phần đồng sanh (sanhajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) cũng như phần liên quan (paṭiccavarasadisam).

361.

* Pháp hữu nhân thiện làm duyên cho pháp hữu nhân phi thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp hữu nhân thiện làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp hữu nhân thiện làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp hữu nhân bất thiện làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp hữu nhân bất thiện làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp hữu nhân bất thiện làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp hữu nhân vô ký làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp hữu nhân vô ký làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.

* Pháp hữu nhân vô ký làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.

362.

Nhân 9, Cảnh 15,... tóm tắt... bất ly 11.

363.

* Pháp phi vô nhân phi thiện liên quan pháp vô nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân phi vô ký liên quan pháp vô nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô nhân phi thiện và phi vô nhân phi vô ký liên quan pháp vô nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp vô nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp vô nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô nhân phi thiện và phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp vô nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

364.

Nhân 6, Cảnh 6, Bất ly 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayutta)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

365.

Pháp phi tương ưng nhân phi thiện liên quan pháp tương ưng nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

Cũng như nhị đề hữu nhân (sahetukadukasadisam).

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetuka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

366.

* Pháp phi nhân và phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân và hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* ... Liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* ... Liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi thiện và pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

367.

Nhân 9.

368.

* Pháp phi vô nhân phi phi nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc thiện...

* ... Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký...

* ... Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi bất thiện và pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc bất thiện...

* Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc bất thiện...

* Chư pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi thiện và pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký... 3 câu.

* Pháp phi vô nhân phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô ký...

* Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi bất thiện...

* Chư pháp phi vô nhân phi phi nhân phi thiện và phi vô nhân phi phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

369.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

370.

* Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp nhân tương ưng nhân thiện...

* Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi vô ký...

* ... Chư pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Bất thiện nên sắp 3 câu, vô ký nên sắp 3 câu thành 9 câu.

* Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân thuộc thiện...

* Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký...

* Chư pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi bất thiện và phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi vô ký... 3 câu.

* ... Liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân thuộc bất thiện... 3 câu.

Vô ký có 3 câu thành 9,...tóm tắt...

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN (Na hetusahetuka)

TAM ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

371.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp phi nhân hữu nhân thiện...

* Pháp phi nhân phi hữu nhân phi bất thiện...

* Pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện và pháp phi nhân phi hữu nhân phi bất thiện...

* Pháp phi nhân hữu nhân bất thiện... 3 câu.

* ... Phi thiện liên quan pháp phi nhân hữu nhân vô ký...

* ... Phi bất thiện...

* Chư pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện và phi nhân phi hữu nhân phi bất thiện... 3 câu.

* Pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện liên quan pháp phi nhân vô nhân vô ký...

* Pháp phi nhân phi vô nhân phi bất thiện...

* ...Chư pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện và phi nhân phi vô nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccayaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN

372.

* Pháp vô duyên vô ký làm duyên cho pháp phi vô duyên phi vô ký bằng Cảnh duyên.

* ... Làm duyên cho pháp phi vô duyên phi thiện...

* ... Làm duyên cho pháp phi vô duyên phi bất thiện...

* ... Làm duyên cho những pháp phi vô duyên phi bất thiện và phi vô duyên phi vô ký...

* ... Làm duyên cho những pháp phi vô duyên phi thiện và phi vô duyên phi bất thiện bằng Cảnh duyên có 5 câu.

Vô vi (asankhata) cũng như vô duyên (appaccaya).

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN

373.

* Pháp hữu kiến, vô ký làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi vô ký bằng Cảnh duyên.

* ... Làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi thiện,... tóm tắt... nên sắp rộng có 6 câu đề.

* Pháp phi vô kiến phi bất thiện liên quan pháp vô kiến thiện...

Bất thiện chỉ có 3 câu, vô ký chỉ có 3 thành 9 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU (Sappaṭigha)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

374.

* Pháp phi hữu đối chiếu phi thiện liên quan pháp hữu đối chiếu vô ký...

* Pháp phi hữu đối chiếu phi bất thiện...

* Chư pháp phi hữu đối chiếu phi thiện và phi hữu đối chiếu phi bất thiện... có 3 câu.

* ... Pháp vô đối chiếu thuộc thiện... 3 câu.

* ... Pháp vô đối chiếu bất thiện... 3 câu.

* ... Pháp vô đối chiếu vô ký... 3 câu.

* ... Pháp vô đối chiếu thiện và pháp vô đối chiếu vô ký... có 3 câu.

* ... Pháp vô đối chiếu bất thiện và pháp vô đối chiếu vô ký... 3 câu, thành 15 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC (Na rūpīdukam)

375.

* Pháp phi sắc phi thiện liên quan pháp sắc vô ký...

* Pháp phi sắc phi bất thiện...

* Chư pháp phi sắc phi thiện và phi sắc phi bất thiện... có 3 câu.

* ... Liên quan pháp phi sắc thiện... có 3 câu.

* ... Liên quan pháp phi sắc (arūpī) bất thiện... có 3 câu.

* ... Liên quan pháp phi sắc vô ký... 3 câu thành 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

376.

* Pháp phi hiệp thế phi vô ký liên quan pháp hiệp thế vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hiệp thế phi thiện...

* Pháp phi hiệp thế phi bất thiện...

* Chư pháp phi hiệp thế phi bất thiện và phi hiệp thế phi vô ký...

* Pháp phi hiệp thế phi thiện và phi hiệp thế phi bất thiện...5 câu.

* Pháp phi siêu thế phi thiện liên quan pháp siêu thế thiện...

* Pháp phi siêu thế phi bất thiện...

* Pháp phi siêu thế phi thiện và pháp phi siêu thế phi bất thiện... 3 câu.

* Pháp phi siêu thế phi thiện liên quan pháp siêu thế vô ký...

* Pháp phi siêu thế phi bất thiện...

* Chư pháp phi siêu thế phi thiện và phi siêu thế phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyya)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

377.

* Pháp phi có tâm biết đặng phi thiện liên quan pháp có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) thiện...

* Pháp phi có tâm biết đặng phi bất thiện...

* Pháp phi có tâm biết đặng phi vô ký... tóm tắt...

Có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) 3 câu thành 19.

* Pháp phi có tâm không biết đặng phi thiện liên quan pháp có tâm không biết đặng (kenacinaviññeyya) thuộc thiện....

* Pháp phi có tâm không biết đặng phi bất thiện....

* ... Pháp phi có tâm không biết đặng phi vô ký sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....

Nên sắp có tâm không biết đặng thành 19 câu đề theo lối này.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

378.

* Pháp phi lậu phi bất thiện liên quan pháp lậu bất thiện...

* Pháp phi lậu phi thiện....

* Pháp phi lậu phi vô ký....

* Chư pháp phi lậu phi thiện và phi lậu phi vô ký....

* Chư pháp phi lậu phi thiện và phi lậu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

* Pháp phi phi lậu phi thiện liên quan pháp phi lậu bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* ... Pháp phi phi lậu phi vô ký....

* ... Chư pháp phi phi lậu phi thiện và phi phi lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

379.

... Liên quan pháp cảnh lậu vô ký... như nhị đề hiệp thế (lokiyadukasadisam),... tóm tắt....

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasampayutta)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU

380.

* Pháp phi tương ưng lậu phi thiện liên quan pháp tương ưng lậu bất thiện...

* Pháp phi tương ưng lậu phi bất thiện....

* Pháp phi tương ưng lậu phi vô ký....

* Chư pháp phi tương ưng lậu phi thiện và phi tương ưng lậu phi vô ký...

* ... Pháp phi tương ưng lậu phi thiện và phi tương ưng lậu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

* Pháp phi bất tương ưng lậu phi thiện liên quan pháp bất tương ưng lậu bất thiện....

* Pháp phi bất tương ưng lậu phi vô ký....

* ... Chư pháp phi bất tương ưng lậu phi thiện và phi bất tương ưng lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsavaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU

381.

* Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện liên quan pháp lậu cảnh lậu bất thiện....

* Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi bất thiện....

* Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô ký....

* Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện và phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô ký....

* ... Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện và phi lậu phi phi cảnh lậu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi thiện liên quan pháp cảnh lậu phi lậu bất thiện....

* ... Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi vô ký....

* ... Chư pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi thiện và phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

382.

* Pháp phi lậu phi tương ưng lậu phi thiện liên quan pháp lậu tương ưng lậu bất thiện....

* Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi vô ký....

* ... Chư pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi thiện và phi lậu phi bất tương ưng lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi thiện liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu bất thiện....

* ... Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi vô ký....

* ... Chư pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi thiện và phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

383.

... Liên quan pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô ký... như nhị đề hiệp thế.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchaka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

384.

... Liên quan pháp triền bất thiện... tóm tắt... phược (gantha), bộc (ogha), phối (yoga), cái (nīvaraṇa), khinh thị (parāmāsa).

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH

385.

* Pháp phi hữu cảnh phi thiện liên quan pháp hữu cảnh thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu cảnh phi thiện và phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu cảnh phi thiện liên quan pháp hữu cảnh bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu cảnh phi thiện và phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hữu cảnh phi thiện liên quan pháp hữu cảnh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

386.

Nhân 9.

387.

* Pháp phi vô cảnh phi thiện nhờ cậy (paccayā) pháp vô cảnh vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô cảnh phi bất thiện nhờ cậy pháp vô cảnh vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô cảnh phi thiện và phi vô cảnh phi bất thiện nhờ cậy pháp vô cảnh vô ký bằng Nhân duyên.

388.

Nhân 3.

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM

389.

* Pháp phi tâm phi thiện liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tâm phi thiện và phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi thiện và phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

* Pháp phi tâm phi thiện liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tâm phi thiện và phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi bất thiện và pháp phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tâm phi thiện liên quan pháp tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi thiện và pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

390.

Nhân 13.

391.

* Pháp phi phi tâm phi bất thiện liên quan pháp phi tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi tâm phi bất thiện và phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi tâm phi thiện liên quan pháp phi tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi tâm phi thiện và phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Vô ký có 3 câu (abyākatānitīṇi).

392.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM.

393.

* Pháp phi sở hữu tâm phi thiện liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện và phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu tâm phi thiện và phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm phi thiện liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu tâm phi thiện và phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên

* Pháp phi sở hữu tâm phi thiện và pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi sở hữu tâm phi thiện liên quan pháp sở hữu tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sở hữu tâm phi thiện và phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

394.

Nhân 13.

Phi sở hữu tâm có 9 câu (acetasika nava).

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM (Cittasampayutta)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM.

395.

* Pháp phi tương ưng tâm phi thiện liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng tâm phi vô ký liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện và phi tương ưng tâm phi vô ký liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng tâm phi thiện và phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi tương ưng tâm phi thiện liên quan pháp tương ưng tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên

* Chư pháp phi tương ưng tâm phi thiện và phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

396.

Nhân 13.

Bất tương ưng có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM

397.

* Pháp phi hòa với tâm phi thiện liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hòa với tâm phi bất thiện và phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hòa với tâm phi thiện liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi hòa với tâm phi thiện liên quan pháp hòa với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

398.

Nhân 13.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhāna)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM LÀM SỞ SANH.

399.

* Pháp phi có tâm làm sở sanh phi bất thiện liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi có tâm làm sở sanh phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi có tâm làm sở sanh phi bất thiện và phi có tâm làm sở sanh

* Phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi có tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi có tâm làm sở sanh phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi có tâm làm sở sanh phi thiện và phi có tâm làm sở sanh phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi có tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp có tâm làm sở sanh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

400.

Nhân 9, Bất ly 9.

401.

* Pháp phi phi tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp phi tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi tâm làm sở sanh phi bất thiện liên quan pháp phi tâm làm sở sanh bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp phi tâm làm sở sanh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

402.

Nhân 13, Bất ly 13.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhu)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SANH TỒN VỚI TÂM.

403.

* Pháp phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp sanh tồn với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi sanh tồn với tâm phi bất thiện liên quan pháp sanh tồn với tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

* Pháp phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp sanh tồn với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

404.

Nhân 13, Bất ly 13.

405.

* Pháp phi phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp phi sanh tồn với tâm thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi sanh tồn với tâm phi bất thiện liên quan pháp phi sanh tồn với tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp phi sanh tồn với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

406.

Nhân 13, Bất ly 13.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Cittānuparivattiduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU.

407.

* … Liên quan pháp tùng tâm thông lưu thiện... có 13 câu.

* … Liên quan pháp tùng tâm thông lưu (cittānuparivatti) bất thiện... có 13 câu ; đây là tóm tắt....

3 câu nhị đề cũng như nhị đề tâm (cittadukasadisam).

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattikaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ.

408.

* … Liên quan pháp nội bộ thuộc thiện... như nhị đề tâm (cittadukasadisam).

* Pháp phi ngoại viện phi bất thiện liên quan pháp ngoại viện thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI Y SINH.

409.

* Pháp phi y sinh phi thiện liên quan pháp y sinh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi y sinh phi thiện liên quan pháp phi y sinh thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu, thành 9 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinnaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ.

410.

* Pháp phi thành do thủ phi thiện liên quan pháp thành do thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thành do thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thành do thủ phi thiện và phi thành do thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI (Dvigocchakaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI.

411.

* Pháp phi thành do thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phiền não phi bất thiện liên quan pháp phiền não bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ.

412.

* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện và phi sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

413.

* Nhân 3.

414.

* Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện và phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

415.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ THIỆ - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TRUYỆT TRỪ (Bhāvanāyapahātabbaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TRUYỆT TRỪ.

416.

* Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện và phi ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

417.

Nhân 3.

418.

Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

419.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbahetukaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

420.

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

421.

Nhân 3.

422.

* Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

423.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

424.

Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

425.

Nhân 3.

426.

* Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

427.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU TẦM (Savitakkaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM.

428.

Pháp phi hữu tầm phi thiện liên quan pháp hữu tầm thiện sanh ra do Nhân duyên.

429.

Nhân 13

430.

Pháp phi vô tầm phi bất thiện liên quan pháp vô tầm thiện sanh ra do Nhân duyên.

431.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicāraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ.

432.

Pháp phi hữu tứ phi thiện liên quan pháp hữu tứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

433.

Nhân 13.

434.

Pháp phi vô tầm phi bất thiện liên quan pháp vô tầm thiện sanh ra do nhân duyên.

435.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU HỶ (Sappītikaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ.

436.

Pháp phi hữu hỷ phi thiện liên quan pháp hữu hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

437.

Nhân 13.

438.

Pháp phi vô hỷ phi bất thiện liên quan pháp vô hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

439.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ (Pītisahagataduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ.

440.

Pháp phi đồng sanh hỷ phi thiện liên quan pháp đồng sanh hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

441.

Nhân 13.

442.

Pháp phi phi đồng sanh hỷ phi bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

443.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC (Sukhasahagata).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC.

444.

Pháp phi đồng sanh lạc phi thiện liên quan pháp đồng sanh lạc thiện sanh ra do Nhân duyên.

445.

Nhân 13.

446.

Pháp phi phi đồng sanh lạc phi bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh lạc thiện sanh ra do Nhân duyên.

447.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ (Upekkhāsahagata).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ.

448.

Pháp phi đồng sanh xả phi thiện liên quan pháp đồng sanh xả thiện sanh ra do Nhân duyên.

449.

Nhân 13.

450.

Pháp phi phi đồng sanh xả phi bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh xả thiện sanh ra do Nhân duyên.

451.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI (Kavāvacaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI.

452.

* Pháp phi Dục giới phi thiện liên quan pháp Dục giới vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi Dục giới phi thiện liên quan pháp phi Dục giới thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI (Rūpāvacaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI.

453.

* Pháp phi Sắc giới phi thiện liên quan pháp Sắc giới thiện sanh ra do Nhân duyên 6 câu.

* Pháp phi phi Sắc giới phi thiện liên quan pháp phi Sắc giới vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI (Arūpāvacaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI.

454.

* Pháp phi Vô sắc giới phi thiện liên quan pháp Vô sắc giới thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi phi Vô sắc giới phi vô ký liên quan pháp phi Vô sắc giới vô ký sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpanna).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI.

455.

* Pháp phi liên quan luân hồi phi vô ký liên quan pháp liên quan luân hồi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi bất liên quan luân hồi phi thiện liên quan pháp bất liên quan luân hồi thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyānikaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI.

456.

* Pháp phi nhân xuất luân hồi phi thiện liên quan pháp nhân xuất luân hồi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi vô ký liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyataduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH.

457.

* Pháp phi nhứt định phi thiện liên quan pháp nhứt định thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi bất định phi vô ký liên quan pháp bất định vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG.

458.

* Pháp phi hữu thượng phi vô ký liên quan pháp hữu thượng vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi vô thượng phi thiện liên quan pháp vô thượng thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y.

459.

* Pháp phi hữu y phi bất thiện liên quan pháp hữu y bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y phi thiện liên quan pháp hữu y bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y phi thiện và pháp phi hữu y phi bất thiện liên quan pháp hữu y bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô y phi vô ký liên quan pháp vô y vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô y phi thiện liên quan pháp vô y vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y phi thiện và phi vô y phi vô ký liên quan pháp vô y vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

TAM ĐỀ THỌ - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka).

TAM ĐỀ PHI THỌ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

460.

* Pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

* Pháp phi nhân phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp nhân tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

* Pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

461.

Nhân 21, Bất ly 21. Tất cả đều 21.

462.

* Pháp phi phi nhân phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi nhân phi tương ưng khổ thọ và phi phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

463.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ QUẢ - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI QUẢ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

464.

* Pháp phi nhân phi quả liên quan pháp nhân thuộc quả sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi dị thục nhân và phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi dị thục quả liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi nhân phi dị thục quả liên quan pháp nhân phi dị thục quả phi Dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

465.

Nhân 13.

466.

* Pháp phi phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc dị thục nhân và phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân dị thục quả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân phi dị thục quả liên quan pháp phi nhân phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả và phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả và phi phi nhân thuộc phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu

* Pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả và pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

467.

Nhân 14.

------

TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - NHỊ ĐỀ NHÂN (Upādinupādāniya)

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

468.

* Pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ và phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

* Pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp nhân phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

469.

Nhân 13.

470.

Pháp phi phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

471.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

472.

Pháp phi nhân phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp nhân phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

473.

Nhân 13.

474.

Pháp phi phi nhân phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi nhân phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

475.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ TẦM (Vitakka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI TẦM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

476.

Pháp phi nhân phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp nhân hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

477.

Nhân 15.

478.

Pháp phi phi nhân phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp phi nhân hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

479.

Nhân 28.

------

TAM ĐỀ HỶ (Pīti) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

TAM ĐỀ PHI HỶ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

480.

Pháp phi nhân phi đồng sanh hỷ liên quan pháp nhân đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.

481.

Nhân 28.

482.

Pháp phi phi nhân phi đồng sanh xả liên quan pháp phi nhân đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.

483.

Nhân 18.

------

TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (Dassanattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

484.

Pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

485.

Nhân 13.

486.

Pháp phi phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

487.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

488.

Pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

489.

Nhân 16.

490.

Pháp phi phi nhân phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

491.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

492.

Pháp phi nhân phi nhân sanh tử liên quan pháp nhân thuộc nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.

493.

Nhân 13.

494.

Pháp phi phi nhân phi nhân sanh tử (na ācayagāmi) liên quan pháp phi nhân thuộc nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.

495.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

496.

Pháp phi nhân phi hữu học liên quan pháp nhân hữu học sanh ra do Nhân duyên.

497.

Nhân 13.

498.

Pháp phi phi nhân phi vô học liên quan pháp phi nhân hữu học sanh ra do Nhân duyên.

499.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ HY THIỂU (Parittattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

500.

Pháp phi nhân phi đáo đại liên quan pháp nhân hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

501.

Nhân 13.

502.

Pháp phi phi nhân phi hy thiểu liên quan pháp phi nhân hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

503.

Nhân 14.

------

TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

504.

Pháp phi nhân phi cảnh hy thiểu liên quan pháp nhân cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

505.

Nhân 21.

506.

Pháp phi phi nhân phi cảnh đáo đại liên quan pháp phi nhân cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

507.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI TY HẠ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

508.

Pháp phi nhân phi ty hạ liên quan pháp nhân ty hạ sanh ra do Nhân duyên.

509.

Nhân 13.

510.

Pháp phi phi nhân phi trung bình liên quan pháp phi nhân ty hạ (hīna) sanh ra do Nhân duyên.

511.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ TÀ (Micchattattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI TÀ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

512.

Pháp phi nhân phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp nhân thành tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.

513.

Nhân 13.

514.

Pháp phi phi nhân phi chánh cho quả nhứt định liên quan pháp phi nhân thuộc tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.

515.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO (Maggārammana) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

516.

Pháp phi nhân phi có cảnh là đạo liên quan pháp nhân có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.

517.

Nhân 25.

518.

Pháp phi phi nhân phi có nhân là đạo liên quan pháp phi nhân có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.

519.

Nhân 13.

------

TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppanna) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

520.

* Pháp nhân sanh tồn làm duyên cho pháp phi nhân phi phi sanh tồn bằng Nhân duyên.

* Pháp nhân sanh tồn làm duyên cho pháp phi nhân phi sanh tồn bằng Nhân duyên.

* Pháp nhân sanh tồn làm duyên cho những pháp phi nhân phi phi sanh tồn và phi nhân phi sanh tồn bằng Nhân duyên.

521.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

522.

* Pháp nhân hiện tại làm duyên cho pháp phi nhân phi quá khứ bằng Nhân duyên.

* Pháp nhân hiện tại làm duyên cho pháp phi nhân phi vị lai bằng Nhân duyên.

* Pháp nhân hiện tại làm duyên cho những pháp phi nhân phi quá khứ và phi nhân phi vị lai bằng Nhân duyên.

523.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

524.

Pháp phi nhân phi cảnh quá khứ liên quan pháp nhân thuộc cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.

525.

Nhân 21.

526.

Pháp phi phi nhân phi cảnh vị lai liên quan pháp phi nhân cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.

527.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

528.

* Pháp phi nhân phi ngoại viện liên quan pháp nhân nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi nội bộ liên quan pháp nhân thuộc ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

529.

Nhân 2.

530.

* Pháp phi phi nhân phi ngoại viện liên quan pháp phi nhân nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi nội bộ liên quan pháp phi nhân ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

531.

Nhân 2.

------

TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

532.

Pháp phi nhân phi cảnh nội bộ liên quan pháp nhân thuộc cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

533.

Nhân 6.

534.

Pháp phi nhân phi cảnh ngoại viện liên quan pháp phi nhân thuộc cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

535.

Nhân 2.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

536.

* Pháp phi nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.… tóm tắt...

* Chư pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nhân vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân (hetu) vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

537.

Nhân 6.

538.

* Pháp phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

539.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetuka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN.

540.

* Pháp phi hữu nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...

* Chư pháp phi hữu nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

541.

Nhân 6.

542.

Pháp phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

543.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN.

544.

* Pháp phi tương ưng nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi tương ưng nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

545.

Nhân 6.

546.

Pháp phi bất tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

547.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetuka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN.

548.

Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

549.

Nhân 3.

550.

Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

551.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN.

552.

Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân tương ưng nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

553.

Nhân 3.

554.

Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

555.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN.

556.

Pháp phi nhân phi hữu nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

557.

Nhân 6.

558.

Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

559.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN.

560.

Pháp phi vô kiến phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô kiến vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

561.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

562.

* Pháp phi hữu đối chiếu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi hữu đối chiếu phi vô kiến hữu đối chiếu và phi hữu đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

563.

Nhân 3.

564.

* Pháp phi vô đối chiếu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu thuộc phi vô kiến hữu vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...

* Chư pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

565.

Nhân 5.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC

566.

Pháp phi sắc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp sắc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

567.

Nhân 3.

568.

* Pháp phi phi sắc (na arūpī) phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi sắc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sắc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sắc (arūpi) vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,...tóm tắt…

* Pháp phi phi sắc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi sắc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sắc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

569.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiya)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

570.

Pháp phi siêu thế phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp siêu thế vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

571.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

572.

* Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,...tóm tắt…

* Chư pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu và pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

573.

Nhân 18.

574.

Pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm không biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

575.

Nhân 18.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU.

576.

* Pháp phi lậu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...

* Chư pháp phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

577.

Nhân 6.

578.

* Pháp phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

579.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU.

580.

* Pháp phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy (paccayā) pháp cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

581.

Nhân 3.

582.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

583.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU.

584.

* Pháp phi tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi tương ưng lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

585.

Nhân 6.

586.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

587.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanattika) - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU.

588.

* Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

589.

Nhân 6.

590.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

591.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU.

592.

* Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

* Chư pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

593.

Nhân 3.

594.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

595.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

596.

* Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy (paccayā) pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

597.

Nhân 3.

598.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...

* Chư pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

599.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchakaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

600.

* Pháp phi triền phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp triền vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phược phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phược vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phối phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phối vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi cái phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp cái vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi khinh thị phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp khinh thị vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH.

601.

* Pháp phi hữu cảnh phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt....

* Chư pháp phi hữu cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu cảnh phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

602.

Nhân 6.

603.

Pháp phi vô cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

604.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM (No cittaduka)

605.

* Pháp phi tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

606.

Nhân 6.

607.

Pháp phi phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

608.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM.

609.

* Pháp phi sở hữu tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp sở hữu tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi sở hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp sở hữu tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.... tóm tắt...

* Chư pháp phi sở hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi sở hữu tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp sở hữu tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

610.

Nhân 6,... tóm tắt (saṅkhittam)....

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM (Cittasampayuttaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM.

611.

* Pháp phi tương ưng tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Pháp phi tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và pháp phi tương ưng tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

612.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM.

613.

* Pháp phi hòa với tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hòa với tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hòa với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên ,... tóm tắt...

* Chư pháp phi hòa với tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hòa với tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hòa với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

614.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhānaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

615.

Pháp phi nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

616.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhuduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM.

617.

Pháp phi đồng sanh tồn với tâm thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh tồn với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

618.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Cittānuparivattiduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU

619.

Pháp phi tùng tâm thông lưu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tùng tâm thông lưu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

620.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

621.

Pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

622.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

623.

Pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

624.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH.

625.

Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

626.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ (Na ajjhattika)

627.

* Pháp phi nội bộ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nội bộ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nội bộ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nội bộ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi nội bộ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nội bộ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nội bộ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

628.

Nhân 6.

629.

Pháp phi ngoại viện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

630.

Nhân 11.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI Y SINH

631.

Pháp phi y sinh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp y sinh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

632.

Nhân 3.

633.

* Pháp phi phi y sinh thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi y sinh vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Pháp phi phi y sinh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi y sinh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

* Pháp phi phi y sinh phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi y sinh vô kiến hữu đối chiếu và phi y sinh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

634.

Nhân 18.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinnaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ

635.

* Pháp phi thành do thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thành do thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thành do thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thành do thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi thành do thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thành do thủ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thành do thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

636.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ (Upādānagocchaka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ

637.

Pháp phi thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thủ vô kiến vô đối chiếu sanh do Nhân duyên.

638.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO (Kilesagocchakaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO

639.

Pháp phi phiền não phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

640.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

641.

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

642.

Nhân 6.

643.

* Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

644.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

645.

Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

646.

Nhân 6.

647.

Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

648.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

649.

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

650.

Nhân 6.

651.

Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

652.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

653.

Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

654.

Nhân 6.

655.

Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

656.

Nhân 3

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU TẦM (Savitakkaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM

657.

* Pháp phi hữu tầm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi hữu tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu tầm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

658.

Nhân 6.

659.

* Pháp phi vô tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô tầm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô tầm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

660.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ

661.

Pháp phi hữu tứ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

662.

Nhân 6.

663.

* Pháp phi vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô tứ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô tứ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

664.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU HỶ (Sappītika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ

665.

* Pháp phi hữu hỷ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

666.

Nhân 6.

667.

* Pháp phi vô hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

668.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ (Pītisahagata)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ

669.

* Pháp phi đồng sanh hỷ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi đồng sanh hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

670.

Nhân 6.

671.

Pháp phi phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

672.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC (Sukhasahagata)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC

673.

Pháp phi đồng sanh lạc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh lạc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

674.

Nhân 6.

675.

Pháp phi phi đồng sanh lạc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh lạc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

676.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ (Upekkhāsahagata)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ

677.

* Pháp phi đồng sanh xả phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi đồng sanh xả phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

678.

Nhân 6.

679.

Pháp phi phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

680.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI (Kāmāvacaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI.

681.

Pháp phi Dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp Dục giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

682.

Nhân 3.

683.

* Pháp phi phi Dục giới phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi Dục giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....

* Pháp phi phi Dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi Dục giới phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Dục giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

684.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI (Rūpāvacaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI

685.

Pháp phi Sắc giới phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp Sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

686.

Nhân 6.

687.

Pháp phi phi Sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

688.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI (Arūpāvacaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI.

689.

Pháp phi Vô sắc giới phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp Vô sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

690.

Nhân 6.

691.

Pháp phi phi Vô sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Vô sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

692.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpannaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI.

693.

Pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

694

Nhân 3.

695.

* Pháp phi bất liên quan luân hồi phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi bất liên quan luân hồi phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

696.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyānikaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI

697.

Pháp phi nhân xuất luân hồi phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nhân xuất luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

698.

Nhân 6.

699.

Pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

700.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyataduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH.

701.

Pháp phi (cho quả) nhứt định phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp (cho quả) nhứt định vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

702.

Nhân 6.

703.

Pháp phi cho quả phi bất định nhờ cậy (paccayā) pháp cho quả bất định vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

704.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG

705.

Pháp phi hữu thượng phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp hữu thượng vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

706.

Nhân 3.

707.

Pháp phi vô thượng phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô thượng vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

708.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y

709.

Pháp phi hữu y phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu y vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

710.

Nhân 6.

711.

Pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô y vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

712.

Nhân 3.

Dù Phần đồng sanh hay phần tương ưng cũng như phần liên quan.

713.

Pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu bằng Cảnh duyên.

Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng (anuloma), đối lập (paccanīya), thuận nghịch hay nghịch thuận đều đếm như thế ấy.

Dứt Vị trí tam đề nhị đề thuận nghịch

-/----/-

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ THUẬN, NGHỊCH

---

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ THỌ (Vedanāttika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THỌ.

714.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

715.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên, có 5 câu.

716.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên, có 3 câu.

717.

Nhân 13, Cảnh 9, Bất ly 13.

718.

Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi Nhân duyên có 3 câu.

719.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do phi Cảnh duyên, có 3 câu.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên có 3 câu.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên.

* Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên.

* Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi cảnh duyên có 3 câu.

720.

Phi Nhân 3, phi Cảnh 9, phi Trưởng 13, phi Ly 9.

721.

Nhân duyên có phi Cảnh 9.

722.

Phi Nhân duyên có Cảnh 3.

Phần đồng sanh, phần ỷ trượng, phần y chỉ, phần hòa hợp, phần tương ưng cũng như phần liên quan (paṭiccavāra).

------

723.

* Pháp tương ưng lạc thọ thiện làm duyên cho pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...

* Cảnh 18,

Phần vấn đề nên sắp rộng.

724.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện và phi tương ưng khổ thọ bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

725.

Nhân 5, Cảnh 6, Bất ly 8.

726.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi tương ưng khổ thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện và phi tương ưng khổ thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô ký sanh ra do phi Nhân duyên.

727.

Phi Nhân 3.

Dù Phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

728.

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên.

729.

Nhân 13. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

730.

Pháp phi quả phi thiện liên quan pháp quả vô ký sanh ra do Nhân duyên.

731.

Nhân 3.

732.

* Pháp phi dị thục nhân phi thiện liên quan pháp dị thục nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi dị thục nhân phi thiện và phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi dị thục nhân phi thiện liên quan pháp dị thục nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi dị thục nhân phi thiện và phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

733.

Nhân 6.

734.

* Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi thiện liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi thiện và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.

735.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ (Upādinnupādāniyattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ.

736.

* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện và phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

737.

Nhân 3.

738.

* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ thiện làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện bằng Cảnh duyên.

* … Làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện...

* … Làm duyên cho những pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện và phi phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện bằng Cảnh duyên.

* Bất thiện có 3 Câu.

* Phi thành do thủ cảnh thủ vô ký chỉ có 3 câu,... tóm tắt...

739.

* Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi thiện liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi thiện liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

740.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ PHIẾN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

741.

Pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

742.

Nhân 3.

743.

Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não thiện sanh ra do Nhân duyên.

744.

Nhân 3.

745.

* Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi vô ký liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não vô ký...

* Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện...

* Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện...

* Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện và phi phi phiền toái cảnh phiền não phi vô ký...

* … Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện và phi phi phiền toái cảnh phiền não phi vô ký...

* … Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện và phi phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

746.

Nhân 6.

747.

* Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi thiện liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi thiện liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

748.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ TẦM (Vitakkattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TẦM

749.

Pháp phi hữu tầm hữu tứ phi thiện liên quan pháp hữu tầm hữu tứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

750.

Nhân 13.

Thiện có 5 câu, bất thiện có 5 câu, vô ký có 3 câu.

751.

Pháp phi vô tầm hữu tứ phi thiện liên quan pháp vô tầm hữu tứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

752.

Nhân 13.

753.

Pháp phi vô tầm vô tứ phi thiện liên quan pháp vô tầm vô tứ thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

754.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỶ (Pītittika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỶ

755.

Pháp phi đồng sanh hỷ phi thiện liên quan pháp đồng sanh hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

756.

Nhân 13.

757.

Pháp phi đồng sanh lạc phi thiện liên quan pháp đồng sanh lạc thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

758.

Nhân 13.

759.

Pháp phi đồng sanh xả phi thiện liên quan pháp đồng sanh xả thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

760.

Nhân 13.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (Dassanattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO.

761.

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

762.

Nhân 3.

763.

Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

764.

Nhân 3.

765.

Pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

766.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

767.

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

768.

Nhân 3.

769.

Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

770.

Nhân 3.

771.

Pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

772.

Nhân 3.

773.

Pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô ký nhờ cậy pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

774.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

775.

Pháp phi nhân sanh tử phi thiện liên quan pháp nhân sanh tử thiện sanh ra do Nhân duyên.

776.

Nhân 6.

777.

Pháp phi nhân đến Níp Bàn phi thiện liên quan pháp nhân đến Níp Bàn thiện sanh ra do Nhân duyên.

778.

Nhân 3.

779.

Pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi vô ký nhờ cậy pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn vô ký sanh ra do Nhân duyên.

780.

Nhân 5.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

781.

Pháp phi hữu học phi thiện liên quan pháp hữu học thiện sanh ra do Nhân duyên.

Cả 2 căn đều có 6 câu.

782.

Pháp phi vô học phi thiện liên quan pháp vô học vô ký sanh ra do Nhân duyên.

783.

Nhân 3.

784.

Pháp phi phi hữu học phi vô học phi vô ký nhờ cậy pháp phi hữu học phi vô học vô ký sanh ra do Nhân duyên.

785.

Nhân 5.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HY THIỂU (Parittattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

786.

Pháp phi hy thiểu phi thiện liên quan pháp hy thiểu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

787.

Nhân 3.

788.

Pháp phi đáo đại phi thiện liên quan pháp đáo đại thiện sanh ra do Nhân duyên.

789.

Nhân 6.

790.

Pháp phi vô lượng phi thiện liên quan pháp vô lượng thiện sanh ra do Nhân duyên.

791.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

792.

Pháp phi cảnh hy thiểu phi thiện liên quan pháp cảnh hy thiểu thiện sanh ra do Nhân duyên.

793.

Nhân 9.

794.

Pháp phi cảnh đáo đại phi thiện liên quan pháp cảnh đáo đại thiện sanh ra do Nhân duyên.

795.

Nhân 9.

796.

Pháp phi cảnh vô lượng phi thiện liên quan pháp cảnh vô lượng thiện sanh ra do Nhân duyên.

797.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnattike)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

798.

Pháp phi ty hạ phi bất thiện liên quan pháp ty hạ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

799.

Nhân 3.

800.

Pháp phi trung bình phi vô ký nhờ cậy pháp trung bình vô ký sanh ra do Nhân duyên.

801.

Nhân 6.

802.

Pháp phi tinh lương phi thiện liên quan pháp tinh lương thiện sanh ra do Nhân duyên.

803.

Nhân 5.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ TÀ (Micchattatika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TÀ

804.

Pháp phi tà cho quả nhứt định phi bất thiện liên quan pháp tà cho quả nhứt định bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

805.

Nhân 3.

806.

Pháp phi chánh cho quả nhứt định phi thiện liên quan pháp chánh cho quả nhứt định thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.

807.

Nhân 3.

808.

Pháp phi bất định phi vô ký nhờ cậy pháp bất định vô ký sanh ra do Nhân duyên.

809.

Nhân 5.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO (Maggārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

810.

Pháp phi có cảnh là đạo phi thiện liên quan pháp có cảnh là đạo thiện sanh ra do Nhân duyên.

811.

Nhân 6.

812.

Pháp phi có nhân là đạo phi thiện liên quan pháp có nhân là đạo thiện sanh ra do Nhân duyên.

813.

Nhân 3.

814.

Pháp phi có trưởng là đạo phi thiện liên quan pháp có trưởng là đạo thiện sanh ra do Nhân duyên.

815.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppannattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

816.

Pháp phi sanh tồn thuộc thiện làm duyên cho pháp phi phi sanh tồn phi thiện bằng Cảnh duyên.

817.

Cảnh 6.

Sẽ sanh như phi sanh tồn (Uppādī anuppannasadisaṃ)

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītattike)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

818.

Pháp quá khứ thiện làm duyên cho pháp phi quá khứ phi thiện bằng Cảnh duyên.

819.

Cảnh 6.

Vị lai như quá khứ (anāgataṃ atītasadisaṃ).

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ (Atītārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

820.

Pháp phi cảnh quá khứ phi thiện liên quan pháp biết cảnh quá khứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

821.

Nhân 9.

822.

Pháp phi cảnh vị lai phi thiện liên quan pháp cảnh vị lai thiện sanh ra do Nhân duyên.

823.

Nhân 9.

824.

Pháp phi cảnh hiện tại phi thiện liên quan pháp cảnh hiện tại thiện sanh ra do Nhân duyên.

825.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ.

826.

Pháp phi cảnh nội bộ phi thiện liên quan pháp cảnh nội bộ thiện sanh ra do Nhân duyên.

827.

Nhân 9.

828.

Pháp phi cảnh ngoại viện phi thiện liên quan pháp cảnh ngoại viện thiện sanh ra do Nhân duyên.

829.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

830.

Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký làm duyên cho pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô ký bằng Cảnh duyên.

831.

Cảnh 6.

Nên sắp trình bày ra đủ cả 3 phần.

832.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi thiện và phi vô kiến hữu đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

833.

Nhân 3.

834.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện và phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện và phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện và phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan những pháp vô kiến vô đối chiếu thiện và vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan những pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện và vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

835.

Nhân 15.

------

TAM ĐỀ THỌ (Vedanāttika) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

836.

* Pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp thiện tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ và phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện phi tương ưng khổ thọ và phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ và phi thiện phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ và phi thiện phi tương ưng khổ thọ và phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên 7 câu.

* Pháp phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

837.

Nhân 14.

838.

* Pháp phi bất thiện phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp bất thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

* … Liên quan pháp bất thiện tương ưng khổ thọ... có 7 câu.

* … Liên quan pháp bất thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ... có 7 câu.

Tất cả có 21 câu đề (ekavīsati pañhā).

839.

Pháp vô ký tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp phi vô ký phi tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên.

Câu nói pháp vô ký sanh ra chỉ có 1 câu đề có 3 câu đề duyên hầu biến chuyển theo lối thọ (vedanāya) đặng 21 câu đề duyên nên phân theo căn (mūla) như là căn vô ký tương ưng khổ thọ có 1, căn vô ký tương ưng phi khổ phi lạc thọ có 1.

------

TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI QUẢ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

840.

Pháp phi thiện phi dị thục nhân liên quan pháp thiện dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

841.

Nhân 3.

842.

Pháp phi bất thiện phi dị thục nhân liên quan pháp bất thiện dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

843.

Nhân 3.

844.

Pháp phi vô ký phi phi dị thục quả phi dị thục nhân nhờ cậy pháp vô ký phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

845.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ – TAM ĐỀ THIỆN (Upādinnupādāniyattika)

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

846.

* Pháp phi thiện phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp thiện phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi thiện phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp thiện phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

847.

Nhân 6.

848.

Pháp phi bất thiện phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp bất thiện phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

849.

Nhân 3.

850.

Pháp phi vô ký phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp vô ký thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

851.

Nhân 5.

------

TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ THIỆN (Saṅkiliṭṭhasankilesika)

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN

852.

* Pháp phi thiện phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp thiện phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi thiện phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp thiện phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

853.

Nhân 6.

854.

Pháp phi bất thiện phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp bất thiện phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

855.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ TẦM (Vitakkattike) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI TẦM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

856.

* Pháp phi thiện phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp thiện hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

* Pháp phi thiện phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp thiện vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

857.

Nhân 15.

858.

Pháp phi bất thiện phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp bất thiện hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

859.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ HỶ (Pītittike) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI HỶ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

860.

* Pháp phi thiện phi đồng sanh hỷ liên quan pháp thiện đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 7 câu.

* Pháp phi thiện phi đồng sanh lạc liên quan pháp thiện đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên 7 câu.

Như tam đề thọ (vedanāttikasadisaṃ),... tóm tắt...

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

861.

* Pháp phi thiện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thiện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

862.

Nhân 6.

863.

* Pháp phi bất thiện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi bất thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi bất thiện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

864.

Nhân 6.

865.

* Pháp phi vô ký phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô ký vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô ký phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô ký vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô ký phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô ký phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô ký vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

866.

Nhân 3

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ THỌ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THỌ

867.

Pháp phi tương ưng lạc thọ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

868.

Nhân 6.

869.

Pháp phi tương ưng khổ thọ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

870.

Nhân 6.

871.

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

872.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

873.

Pháp phi quả phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp quả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

874.

Nhân 6.

875.

Pháp phi dị thục nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp dị thục nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

876.

Nhân 6.

877.

Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

878.

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ (Upādinnupādāniyattika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

879.

Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

880.

Nhân 6.

881.

Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

882.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO (Sankiliṭṭhasankilesika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

883.

Pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

884.

Nhân 6.

885.

Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi phiền toái cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

886.

Nhân 3.

887.

Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

888.

Nhân 6.

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ TẦM (Vitakkattike)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TẦM

889.

Pháp phi hữu tầm hữu tứ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu tầm hữu tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

890.

Nhân 6.

891.

Pháp phi vô tầm hữu tứ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô tầm hữu tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

892.

Nhân 6.

893.

Pháp phi vô tầm vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

894.

Nhân 3

------

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajhattārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

895.

… Liên quan pháp biết cảnh nội bộ vô kiến vô đối chiếu... 6 câu.

896.

* Pháp phi cảnh ngoại viện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi biết cảnh ngoại viện phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi biết cảnh ngoại viện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

* Chư pháp phi biết cảnh ngoại viện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi biết cảnh ngoại viện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

897.

Nhân 6, Bất ly 6.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng

Dứt Vị trí tam đề thuận, nghịch

-/----/-

VỊ TRÍ – NHỊ ĐỀ - NHỊ ĐỀ THUẬN, NGHỊCH

---

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetukaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

898.

* Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp hữu nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan những pháp hữu nhân thuộc nhân và hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

899.

Nhân 3, Cảnh 1, Bất ly 5.

900.

Pháp phi hữu nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

901.

Phi Nhân 1, phi Cảnh 3, phi Ly 3.

Dù phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan (paticcavārasadisaṃ).

902.

Pháp hữu nhân thuộc nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Nhân duyên.

903.

* Pháp hữu nhân thuộc nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp hữu nhân thuộc nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân và pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên.

* Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi nhân và phi hữu nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

904.

Nhân 1, Cảnh 6, Trưởng 2, Bất ly 5.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

905.

* Pháp phi vô nhân phi nhân liên quan pháp vô nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp vô nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

906.

Nhân 4.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

907.

Pháp phi tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Như nhị đề hữu nhân (sahetukasadisaṃ).

908.

* Pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân phi nhân, sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

909.

Nhân 4.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetuka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

910.

Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

911.

Nhân 1.

912.

Pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

913.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

914.

Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

915.

Nhân 1.

916.

Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

917.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN (Na hetusahetuka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

918.

Pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

919.

Nhân 1.

920.

Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân vô nhân thuộc phi nhân vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

921.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN (hetuduka) - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccaya)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN

922.

* Pháp vô duyên phi nhân làm duyên cho pháp phi vô duyên phi phi nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...

* … Làm duyên cho pháp phi vô duyên phi nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...

* … Làm duyên cho những pháp phi vô duyên phi nhân và phi vô duyên phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

923.

Cảnh 3.

Vô vi như vô duyên (asaṅkhataṃ appaccayadisaṃ)....

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN

924.

* Pháp hữu kiến phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

* … Làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi nhân bằng Cảnh duyên.

* … Làm duyên cho những pháp phi hữu kiến phi nhân và phi hữu kiến phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

925.

Cảnh 3.

926.

Pháp phi vô kiến phi nhân liên quan pháp vô kiến thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

927.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU (Sappaṭighaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

928.

Pháp phi hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp hữu đối chiếu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

929.

Nhân 1.

930.

Pháp phi vô đối chiếu phi nhân liên quan pháp vô đối chiếu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

931.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rupīduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC

932.

Pháp phi sắc phi phi nhân liên quan pháp sắc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

933.

Nhân 3.

934.

Pháp phi vô sắc phi nhân liên quan pháp vô sắc thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

935.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

936.

Pháp phi hiệp thế phi phi nhân liên quan pháp hiệp thế phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

937.

Nhân 3.

938.

Pháp phi siêu thế phi nhân liên quan pháp siêu thế thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

939.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyya)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

940.

Pháp phi có tâm biết đặng phi nhân liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

941.

Nhân 9.

942.

Pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi nhân liên quan pháp có tâm không biết đặng thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

943.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

944.

Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

945.

Nhân 5.

946.

Pháp phi phi lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên

947.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

948.

Pháp phi cảnh lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp cảnh lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

949.

Nhân 3.

950.

Pháp phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

951.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU

952.

Pháp phi tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp tương ưng lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

953.

Nhân 9.

954.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

955.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsava)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU

956.

Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân liên quan pháp lậu cảnh lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

957.

Nhân 5.

958.

Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

959.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsava āsavasampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

960.

Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

961.

Nhân 3.

962.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

963.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU (Āsava vippayutta sāsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

964.

Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên, như hiệp thế (lokiyasadisaṃ).

965.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan những pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc nhân và bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

966.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN (Saññojanagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI TRIỀN

967.

Pháp phi triền phi nhân liên quan pháp triền thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

968.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC (Ganthagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHƯỢC

969.

Pháp phi phược phi nhân liên quan pháp phược thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

970.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC (Oghagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC (No oghagocchaka)

971.

Pháp phi bộc phi nhân liên quan pháp bộc thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

972.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI (Yogagocchakaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHỐI

973.

Pháp phi phối phi nhân liên quan pháp phối thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

974.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI (Nīvaraṇagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI CÁI (No nivaraṇagocchaka)

975.

Pháp phi cái phi nhân liên quan pháp cái thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

976.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ (Parāmāsagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ.

977.

Pháp phi khinh thị phi phi nhân liên quan pháp khinh thị phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

978.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH (Na sārammaṇa).

979.

Pháp phi hữu cảnh phi nhân liên quan pháp hữu cảnh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

980.

Nhân 3.

981.

Pháp phi vô cảnh phi phi nhân liên quan pháp vô cảnh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

982.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM

983.

Pháp phi tâm phi phi nhân liên quan pháp tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

984.

Nhân 3.

985.

Pháp phi phi tâm phi nhân liên quan pháp phi tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

986.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasikaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM

987.

Pháp phi sở hữu tâm phi nhân liên quan pháp sở hữu tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

988.

Nhân 3.

989.

Pháp phi phi sở hữu tâm thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

990.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM (Cittasampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM

991.

Pháp phi tương ưng tâm phi nhân liên quan pháp tương ưng tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

992.

Nhân 3.

993.

Pháp phi bất tương ưng tâm phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

994.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA HỢP TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA HỢP TÂM

995.

* Pháp phi hòa hợp tâm phi nhân liên quan pháp hòa hợp tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi hòa hợp tâm phi phi nhân liên quan pháp hòa hợp tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

996.

Nhân 6.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM SANH (Cittasamuṭṭhāna)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM SANH

997.

Pháp phi nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp nương tâm sanh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

998.

Nhân 3.

999.

Pháp phi phi nương tâm sanh phi phi nhân liên quan pháp phi nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1000.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN TÂM (Cittasahabhū)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN TÂM

1001.

Pháp phi đồng sanh tồn tâm phi nhân liên quan pháp đồng sinh tồn tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1002.

Nhân 3.

1003.

Pháp phi phi đồng sanh tồn tâm phi phi nhân liên quan pháp phi đồng sanh tồn tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1004.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM (Cittānuparivattiduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM

1005.

Pháp phi tùng thông lưu với tâm phi nhân liên quan pháp tùng thông lưu với tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1006.

Nhân 3.

1007.

Pháp phi phi tùng thông lưu với tâm phi phi nhân liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1008.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM SANH

1009.

Pháp phi hòa nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp hòa nương tâm sanh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1010.

Nhân 3.

1011.

Pháp phi phi hòa nương tâm sanh phi phi nhân liên quan pháp phi hòa nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1012.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM SANH

1013.

Pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh ra thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1014.

Nhân 3.

1015.

Pháp phi phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1016.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattiduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM SANH

1017.

Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp hòa tùng thông lưu nương tâm sanh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1018.

Nhân 3.

1019.

Pháp phi phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh phi phi nhân liên quan pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1020.

Nhân 3,... tóm tắt... nên phân theo cách rộng.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

1021.

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1022.

Nhân 3.

1023.

Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi phi nhân liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên, chỉ có 3 câu.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbahetukaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

1024.

…Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân... chỉ có 3 câu.

1025.

Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi phi nhân liên quan phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1026.

Nhân 1,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y (Na saraṇaduka)

1027.

* Pháp phi hữu y phi nhân liên quan pháp hữu y thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi phi nhân liên quan pháp hữu y phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi hữu y thuộc phi nhân liên quan pháp hữu y thuộc nhân và pháp hữu y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1028.

Nhân 3.

1029.

Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1030.

* Pháp phi vô y phi phi nhân liên quan pháp vô y phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

* Chư pháp phi vô y phi nhân và phi vô y phi phi nhân liên quan pháp vô y phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1031.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetukaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1032.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân vô nhân sanh ra do Nhân duyên, có 3 câu.

1033.

Nhân 6.

1034.

Pháp phi phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

1035.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1036.

* Pháp phi nhân phi tương ưng nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1037.

Nhân 6.

1038.

Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

1039.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetukaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1040.

Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân và nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

1041.

Nhân 1.

1042.

Pháp phi phi nhân phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1043.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuhetusampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1044.

Pháp phi nhân và phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân và nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

1045.

Nhân 1.

1046.

Pháp phi phi nhân phi tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân tương ưng nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1047.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccayaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1048.

Pháp phi nhân phi vô duyên liên quan pháp nhân hữu duyên sanh ra do Nhân duyên.

1049.

Nhân 1.

1050.

Pháp phi phi nhân phi vô duyên liên quan pháp phi nhân hữu duyên sanh ra do Nhân duyên.

1051.

Nhân 1.

Hữu vi như hữu duyên (Sappaccayasadisaṃ).

------

NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1052.

Pháp phi nhân phi vô kiến liên quan pháp nhân vô kiến sanh ra do Nhân duyên.

1053.

Nhân 3.

1054.

Pháp phi phi nhân phi hữu kiến liên quan pháp phi nhân vô kiến sanh ra do Nhân duyên.

1055.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU (Sappaṭigha) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1056.

Pháp phi nhân phi vô đối chiếu liên quan pháp nhân vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

1057.

Nhân 3.

1058.

Pháp phi phi nhân phi hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

1059.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI SẮC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1060.

Pháp phi nhân phi vô sắc liên quan pháp nhân vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

1061.

Nhân 3.

1062.

* Pháp phi phi nhân phi sắc liên quan pháp phi nhân thuộc sắc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi vô sắc liên quan pháp phi nhân vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

1063.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1064.

* Pháp phi nhân phi hiệp thế liên quan pháp nhân hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi siêu thế liên quan pháp nhân siêu thế sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1065.

Nhân 4.

1066.

* Pháp phi phi nhân phi siêu thế liên quan pháp phi nhân hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi phi nhân phi siêu thế liên quan pháp phi nhân siêu thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1067.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyyaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1068.

* Pháp phi nhân phi có tâm biết đặng liên quan pháp nhân có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi có tâm không biết đặng liên quan pháp nhân có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi có tâm biết đặng liên quan pháp nhân có tâm biết đặng và pháp nhân có tâm không biết đặng sanh ra Nhân duyên có 3 câu.

1069.

Nhân 9.

1070.

* Pháp phi phi nhân phi có tâm biết đặng liên quan pháp phi nhân có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.

1071.

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

NHỊ ĐỀ PHI LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1072.

* Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp nhân thuộc lậu sanh ra do Nhân duyên, có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi phi lậu liên quan pháp nhân phi lậu sanh ra do Nhân duyên, có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi lậu liên quan những pháp nhân thuộc lậu và nhân thuộc phi lậu sanh ra Nhân duyên có 1 câu.

1073.

Tất cả đều có 5 câu.

1074.

Pháp phi phi nhân phi phi lậu liên quan pháp phi nhân phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

1075.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1076.

* Pháp phi nhân phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1077.

Nhân 4.

Như nhị đề hiệp thế (lokiyadukasadisaṃ)

------

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1078.

* Pháp phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi tương ưng lậu liên quan những pháp nhân tương ưng lậu và nhân bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1079.

Nhân 9.

1080.

* Pháp phi phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1081.

Nhân 4.

------

NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsavaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1082.

* Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân thành lậu và cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân cảnh lậu và phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân thành lậu cảnh lậu và pháp nhân cảnh lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

1083.

Nhân 5.

1084.

Pháp phi phi nhân phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi nhân lậu và cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

1085.

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasāsavasampayuttaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1086.

* Pháp phi nhân phi lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân lậu và tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi lậu phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1087.

Nhân 4.

1088.

* Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi nhân lậu tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1089.

Nhân 4.

------

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1090.

* Pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu (Āsavavippayuttasāsavaduka) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1091.

Nhân 4.

1092.

* Pháp phi phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

1093.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchakaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1094.

* Pháp phi nhân phi triền liên quan pháp nhân triền sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phược liên quan pháp nhân phược sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi bộc liên quan pháp nhân thành bộc sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phối liên quan pháp nhân thành phối sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi cái liên quan pháp nhân thành cái sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phi khinh thị liên quan pháp nhân phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên.

1095.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1096.

Pháp phi nhân phi hữu cảnh liên quan pháp nhân hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.

1097.

Nhân 3.

1098.

* Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan những pháp phi nhân hữu cảnh và phi nhân vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

1099.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1100.

Pháp phi nhân phi phi tâm liên quan pháp nhân phi tâm sanh ra do nhân

duyên.

1101.

Nhân 3.

1102.

Pháp phi phi nhân phi tâm liên quan pháp phi nhân thành tâm sanh ra do Nhân duyên

1103.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasikaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1104.

Pháp phi nhân phi sở hữu tâm liên quan pháp nhân sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

1105.

Nhân 3.

1106.

Pháp phi phi nhân phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi nhân thuộc sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

1107.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM - NHỊ ĐỀ NHÂN (Cittasampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1108.

Pháp phi nhân phi tương ưng tâm liên quan pháp nhân tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.

1109.

Nhân 3,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ HÒA HỢP TÂM (Cittasaṃsatthaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA HỢP TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1110.

Pháp phi nhân phi hòa hợp tâm liên quan pháp nhân hòa hợp tâm sanh ra do Nhân duyên.

1111.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhānaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1112.

Pháp phi nhân phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.

1113.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhuduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1114.

Pháp phi nhân phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp nhân đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.

1115.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Cittānuparivattiduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1116.

Pháp phi nhân phi tùng tâm thông lưu liên quan pháp nhân tùng tâm thông lưu sanh ra do Nhân duyên.

1117.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1118.

Pháp phi nhân phi hòa nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân hòa nương tâm làm sở sanh (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānaduka) sanh ra do Nhân duyên.

1119.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhāsamuṭṭhānāsahabhūduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1120.

Pháp phi nhân phi hòa đồng sanh tồn phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân thuộc hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.

1121.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittāsaṅsaṭṭhāsamuṭṭhānānuparivattiduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒATÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1122.

Pháp phi nhân phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.

1123.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ājjhattikaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1124.

Pháp phi nhân phi ngoại viện liên quan pháp nhân ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

1125.

Nhân 3.

1126.

Pháp phi phi nhân phi nội bộ liên quan pháp phi nhân nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

1127.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ Y SINH (Ūpādāduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI Y SINH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1128.

Pháp phi nhân phi phi y sinh liên quan pháp nhân phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.

1129.

Nhân 3.

1130.

Pháp phi phi nhân phi y sinh liên quan pháp phi nhân y sinh sanh ra do Nhân duyên.

1131.

Nhân 3.

------

NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinnaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1132.

* Pháp phi nhân phi thành do thủ liên quan pháp nhân thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi thành do thủ liên quan pháp nhân phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1133.

Nhân 4.

1134.

* Pháp phi phi nhân phi phi thành do thủ liên quan pháp phi nhân thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi thành do thủ liên quan pháp phi nhân phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1135.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI (Dvigocchakaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1136.

* Pháp phi nhân phi thủ liên quan pháp phi nhân thuộc thủ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi nhân phi phiền não liên quan pháp nhân phiền não sanh ra do Nhân duyên.

------

NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1137.

* Pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1138.

Nhân 4.

1139.

* Pháp phi phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi phi nhân phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1140.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ (Bhāvanāyapahātabbaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1141.

Pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

1142.

Nhân 4.

1143.

* Pháp phi phi nhân phi 3 đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi phi nhân phi phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1144.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbahetukaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1145.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân phi hữu nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

Tất cả đều có 3 câu đề.

1146.

* Pháp phi phi nhân phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

1147.

Nhân 2,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y (Na Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1148.

* Pháp phi nhân phi hữu y liên quan pháp nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

* Pháp phi nhân phi hữu y liên quan pháp nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1149.

Nhân 4.

1150.

* Pháp phi phi nhân phi vô y liên quan pháp phi nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi phi nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1151.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

1152.

* Pháp phi hữu nhân phi hữu y liên quan pháp hữu nhân hữu y sanh ra Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi hữu nhân phi vô y liên quan pháp hữu nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1153.

Nhân 2.

1154.

* Pháp phi vô nhân phi vô y liên quan pháp vô nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi vô nhân phi hữu y liên quan pháp vô nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1155.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

1156.

Pháp phi tương ưng nhân phi hữu y liên quan pháp tương ưng nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên.

1157.

Nhân 2. Như nhị đề hữu nhân (Sahetukaduka).

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetukaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

1158.

* Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô y liên quan pháp nhân và hữu nhân thuộc hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu y liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1159.

Nhân 2.

1160.

* Pháp phi vô nhân phi phi nhân phi vô y liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi hữu nhân phi phi nhân phi hữu y liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1161.

Nhân 2.

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetuhetusampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

1162.

Pháp phi nhân phi tương ưng nhân phi vô y liên quan pháp nhân tương ưng nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên.

Như nhị đề nhân hữu nhân (hetu ceva sahetukadukasadisaṃ).

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

1163.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân hữu nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

* Pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1164.

Nhân 2.

1165.

Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân vô nhân vô y sanh ra do Nhân duyên.

1166.

Nhân 1.

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ ĐỈNH (Cūlantaraduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y (Na saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ PHI ĐỈNH

1167.

* Pháp vô duyên vô y làm duyên cho pháp phi vô duyên phi hữu y bằng Cảnh duyên.

* Pháp vô vi vô y làm duyên cho pháp phi vô vi phi hữu y bằng Cảnh duyên.

* Pháp hữu kiến vô y làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi vô y bằng Cảnh duyên.

* … Làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi hữu y bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

1168.

* Pháp phi lậu phi hữu y liên quan pháp lậu hữu y…

* Pháp phi lậu phi vô y...

* … Những pháp phi lậu phi hữu y và phi lậu phi vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp phi phi lậu phi vô y liên quan pháp phi lậu hữu y... có 1 câu.

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

1169.

* Pháp phi cảnh lậu phi hữu y liên quan pháp cảnh lậu vô y...

* Pháp phi phi cảnh lậu phi hữu y liên quan pháp phi cảnh lậu vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Tất cả nên sắp rộng theo lối này,... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH.

1170.

* Pháp phi hữu cảnh phi hữu y liên quan pháp hữu cảnh hữu y...

* Pháp phi hữu cảnh phi hữu y liên quan pháp hữu cảnh vô y... tóm tắt...

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠOTUYỆT TRỪ

1171.

* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu y liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ hữu y... 1 câu.

* Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô y liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô y... tóm tắt

------

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG

1172.

* Pháp phi hữu thượng phi hữu y liên quan pháp hữu thượng vô y sanh ra do Nhân duyên.

* Pháp vô thượng phi hữu y liên quan pháp vô thượng vô y sanh ra do Nhân duyên.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

Dứt Vị trí nhị đề thuận nghịch

-/----/-