- Vị Trí - Nghịch, Thuận
- Vị Trí - Nhị Đề Nghịch, Thuận
- Vị Trí - Nhị Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
- Vị Trí - Tam Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
- Vị Trí - Tam Đề - Tam Đề Nghịch, Thuận
- Vị Trí - Nhị Đề - Nhị Đề Nghịch, Thuận
---
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ THIỆN
1.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố.
* Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
2.
* Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
3.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do nhân duyên có 5 câu.
4.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
5.
* Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi bất thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
6.
Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
7.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
8.
Nhân 18, Cảnh 9, Trưởng 18, Bất ly 18.
9.
* Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do phi Nhân duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do phi Nhân duyên,... tóm tắt...
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên.
10.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
* Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
11.
Phi Nhân 6, phi Cảnh 6, phi Trưởng 18, phi Ly 6.
12.
Nhân duyên có phi Cảnh 6.
13.
Phi Nhân duyên có Cảnh 6.
Dù phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan (paṭiccavāra).
14.
* Pháp thiện nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp vô ký nhờ cậy pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* … Nhờ cậy pháp phi thiện và pháp phi vô ký... có 3 câu.
* … Nhờ cậy pháp phi bất thiện và phi vô ký... có 3 câu.
* Pháp thiện nhờ cậy những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
15.
Nhân 26, Cảnh 13, Bất ly 26.
16.
Phần hòa hợp (saṅsaṭṭhavāra) Nhân 9,... tóm tắt... Bất ly 9,... tóm tắt...
17.
* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Nhân duyên.
* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên.
* Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp bất thiện và vô ký bằng Nhân duyên.
* Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp phi thiện và pháp phi vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Nhân duyên.
* Pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi thiện và pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên có 1 câu
18.
* Pháp phi thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Pháp phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Chư pháp phi thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên.
* Chư pháp phi thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên.
* Chư pháp thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên.
* Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên có 3 câu.
19.
Nhân 18, Cảnh 18, Trưởng 23, Bất ly 22.
Phần vấn đề (pañhāvara) nên sắp rộng.
------
TAM ĐỀ PHI THỌ - TAM ĐỀ THỌ (Vedanāttika)
20.
* Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
21.
* Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
22.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
23.
Nhân 21, Trưởng 21, Bất ly 21.
------
TAM ĐỀ PHI QUẢ - TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)
24.
* Pháp quả liên quan pháp phi quả sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp dị thục nhân liên quan pháp phi quả sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp quả liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp quả liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
25.
Nhân 22.
------
TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
26.
* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan những pháp phi thành do thủ cảnh thủ và pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên, có 1 câu.
* Pháp thành do thủ cảnh thủ liên quan những pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan những pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
27.
Nhân 18.
------
TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
28.
* Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
29.
Nhân 18.
------
30.
* Pháp hữu tầm hữu tứ liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô tầm hữu tứ liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô tầm vô tứ liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô tầm hữu tứ liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô tầm vô tứ liên quan pháp phi vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
31.
Nhân 49.
------
TAM ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ - TAM ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ
32.
* Pháp đồng sanh hỷ liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
* Pháp đồng sanh lạc liên quan pháp phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
* Pháp đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp đồng sanh hỷ liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
33.
Nhân 18.
------
TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO - TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (Dassanatika)
34.
* Pháp ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt... có 5 câu.
35.
Nhân 18.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
36.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
37.
Nhân 26.
------
TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ - TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi)
38.
Pháp nhân đến Níp Bàn liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC - TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhatika)
39.
Pháp vô học liên quan pháp phi hữu học sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.
------
TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - TAM ĐỀ HY THIỂU (Parittatika)
40.
Pháp hy thiểu liên quan pháp phi hy thiểu sanh ra do Nhân duyên có 22 câu.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa)
41.
Pháp cảnh hy thiểu liên quan pháp phi cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên có 13 câu.
------
TAM ĐỀ PHI TY HẠ - TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnatika)
42.
Pháp trung bình liên quan pháp phi ty hạ sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.
------
TAM ĐỀ PHI TÀ - TAM ĐỀ TÀ (Micchattātika)
43.
Pháp chánh (cho quả) nhứt định liên quan pháp phi tà (cho quả) nhứt định sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.
------
TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
44.
Pháp có nhân là đạo liên quan pháp phi có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên có 10 câu.
------
TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppannatika)
45.
* Pháp phi phi sanh tồn làm duyên cho pháp sanh tồn bằng Nhân duyên.
* Pháp phi sẽ sanh làm duyên cho pháp sanh tồn bằng Nhân duyên.
* Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh làm duyên cho pháp sanh tồn bằng Nhân duyên.
46.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ - TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītatika)
47.
* Pháp phi quá khứ làm duyên cho pháp hiện tại bằng Nhân duyên.
* Pháp phi vị lai làm duyên cho pháp hiện tại bằng Nhân duyên.
* Pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho pháp hiện tại bằng Nhân duyên.
48.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ - TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
49.
* Pháp biết cảnh quá khứ liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp biết cảnh vị lai liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp biết cảnh hiện tại liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp biết cảnh quá khứ liên quan pháp phi biết cảnh vị lai sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp biết cảnh hiện tại liên quan pháp phi biết cảnh vị lai sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp biết cảnh hiện tại liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp biết cảnh quá khứ liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp biết cảnh vị lai liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
50.
Nhân 15.
------
TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - TAM ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattatika)
51.
* Pháp ngoại viện liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp nội bộ liên quan pháp phi ngoại viện sanh do Nhân duyên có 1 câu.
52.
Nhân 2.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)
53.
* Pháp biết cảnh nội bộ liên quan pháp phi biết cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp biết cảnh ngoại viện liên quan pháp phi biết cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
54.
Nhân 6.
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanatika)
55.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu và vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp vô kiến hữu đối chiếu và vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu và vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu, vô kiến hữu đối chiếu và vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên
* Pháp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
56.
Nhân 35.
Phần vấn đề nên sắp rộng.
Dứt Vị trí tam đề nghịch thuận
-/----/-
---
57.
* Pháp nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp nhân và phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp nhân và phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân liên quan pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân và phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
58.
Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.
Phần đồng sanh, phần vấn đề nên sắp rộng.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN
59.
* Pháp hữu nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu nhân và vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp vô nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu nhân và vô nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp hữu nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu nhân và vô nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
60.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
61.
Pháp tương ưng nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
62.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN
63.
Pháp nhân và hữu nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
64.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
65.
Pháp nhân và tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
66.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
67.
Pháp phi nhân hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
68.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccaya)
69.
Pháp hữu duyên liên quan pháp phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
70.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU VI - NHỊ ĐỀ HỮU VI (Saṇkhataduka)
71.
Pháp hữu vi liên quan pháp phi vô vi sanh ra do Nhân duyên.
72.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana)
73.
* Pháp hữu kiến liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô kiến liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu kiến và vô kiến liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
74.
Nhân 3.
75.
Pháp phi hữu kiến làm duyên cho pháp hữu kiến bằng Nhân duyên.
76.
Nhân 3.
77.
* Pháp phi hữu kiến làm duyên cho pháp vô kiến bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi vô kiến làm duyên cho pháp vô kiến bằng Cảnh duyên.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU
78.
* Pháp hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu đối chiếu và vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp vô đối chiếu liên quan pháp phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu đối chiếu và vô đối chiếu liên quan pháp phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
79.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)
80.
Pháp sắc liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
81.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka)
82.
* Pháp hiệp thế liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp siêu thế liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hiệp thế và siêu thế liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hiệp thế liên quan pháp phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hiệp thế liên quan pháp phi hiệp thế và pháp phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
83.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
84.
Pháp có tâm biết đặng liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
85.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU - NHỊ ĐỀ LẬU (Asavaduka)
86.
* Pháp lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp lậu và phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi lậu liên quan pháp phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp lậu liên quan pháp phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp lậu và phi lậu liên quan pháp phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
87.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)
88.
* Pháp cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp cảnh lậu và phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
89.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
90.
Pháp tương ưng lậu liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
91.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU
92.
Pháp lậu cảnh lậu liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
93.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
94.
Pháp lậu tương ưng lậu liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
95.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU
NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
96.
Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
97.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI CHÙM SÁU - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchakaduka)
98.
* Pháp triền liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phược liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bộc liên quan pháp phi bộc sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phối liên quan pháp phi phối sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp cái liên quan pháp phi cái sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp khinh thị liên quan pháp phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammanaduka)
99.
* Pháp hữu cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu cảnh và vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp vô cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp hữu cảnh liên quan những pháp phi hữu cảnh và phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
100.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI TÂM - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)
101.
* Pháp tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tâm và phi tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi tâm liên quan pháp phi phi tâm sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp phi tâm liên quan pháp phi tâm và phi phi tâm sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
102.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM
103.
* Pháp sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp sở hữu tâm và phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
104.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
105.
* Pháp tương ưng tâm liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất tương ưng tâm liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp tương ưng tâm và bất tương ưng tâm liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất tương ưng tâm liên quan pháp phi bất tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng tâm liên quan pháp bất tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp tương ưng tâm và bất tương ưng tâm liên quan pháp phi bất tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
106.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)
107.
* Pháp hòa với tâm liên quan pháp phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất hòa với tâm liên quan pháp phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hòa với tâm và bất hòa với tâm liên quan pháp phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên.
108.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhānaduka)
109.
* Pháp nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp nương tâm làm sở sanh và phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
110.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhūduka)
111.
* Pháp đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp đồng sanh tồn với tâm và phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.
112.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM
NHỊ ĐỀ TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM (Cittānuparivattiduka)
113.
* Pháp tùng thông lưu với tâm liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi tùng thông lưu với tâm liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp tùng thông lưu với tâm và phi tùng thông lưu với tâm liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm sanh ra do Nhân duyên.
114.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna)
115.
Pháp hòa nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
116.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhāduka)
117.
Pháp hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
118.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattiduka)
119.
Pháp hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
120.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattikaduka)
121.
* Pháp nội bộ liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp ngoại viện liên quan pháp phi ngoại viện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
122.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI Y SINH - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka)
123.
Pháp y sinh liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.
124.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinna)
125.
Pháp phi thành do thủ liên quan pháp phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.
126.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ - NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ (Upādānagocchaka)
127.
Pháp thủ liên quan pháp phi thủ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI CHÙM PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO
128.
Pháp phiền não liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
129.
* Pháp sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp sơ đạo tuyệt trừ và phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ và phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
130.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
131.
Pháp ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
132.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
133.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
134.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
135.
Pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
136.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM - NHỊ ĐỀ HỮU TẦM
137.
* Pháp hữu tầm liên quan pháp phi hữu tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô tầm liên quan pháp phi hữu tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu tầm và vô tâm liên quan pháp phi hữu tầm sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp vô tầm liên quan pháp phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu tầm liên quan pháp phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu tầm và vô tâm liên quan pháp phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu tầm liên quan những pháp phi hữu tầm và phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô tầm liên quan những pháp phi hữu tầm và phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu tầm và vô tầm liên quan những pháp phi hữu tầm và phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
138.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ - NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicāraduka)
139.
Pháp hữu tứ liên quan pháp phi hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
140
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ - NHỊ ĐỀ HỮU HỶ
141.
Pháp hữu hỷ liên quan pháp phi hữu hỷ sanh ra do Nhân duyên.
142.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ
143.
Pháp đồng sanh hỷ liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
144.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC
145.
Pháp đồng sanh lạc liên quan pháp phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
146.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ
147.
* Pháp đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp đồng sanh xả và phi đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả và pháp phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả và pháp phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp đồng sanh xả và phi đồng sanh xả liên quan những pháp phi đồng sanh xả và phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
148.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI (Kāmāvacaraduka)
149.
* Pháp Dục giới liên quan pháp phi Dục giới
* Pháp phi Dục giới liên quan pháp phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp Dục giới và phi Dục giới liên quan pháp phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi Dục giới liên quan pháp phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi Dục giới liên quan những pháp phi Dục giới và phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
150.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI
151.
Pháp sắc giới liên quan pháp phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
152.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI
153.
Pháp phi Vô sắc giới liên quan pháp phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
154.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpannaduka)
155.
* Pháp liên quan luân hồi liên quan pháp phi liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp liên quan luân hồi liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp liên quan luân hồi liên quan pháp phi liên quan luân hồi và pháp phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
156.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyānikaduka)
157.
* Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi và phi phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
158.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyataduka)
159.
* Pháp bất định liên quan pháp phi nhứt định sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp bất định liên quan pháp phi bất định sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp bất định liên quan pháp phi nhứt định và phi bất định sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
160.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka)
161.
* Pháp hữu thượng liên quan pháp phi hữu thượng sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô thượng liên quan pháp phi hữu thượng sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu thượng và vô thượng liên quan pháp phi hữu thượng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp hữu thượng liên quan pháp phi vô thượng sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu thượng liên quan pháp phi hữu thượng và phi vô thượng sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
162.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saranaduka)
163.
* Pháp vô y liên quan pháp phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp vô y liên quan pháp phi vô y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp vô y liên quan pháp phi hữu y và phi vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
164.
Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5.
165.
* Pháp vô y liên quan pháp phi hữu y sanh ra do phi Nhân duyên.
* Pháp hữu y liên quan pháp phi vô y sanh ra do phi Nhân duyên.
166.
Phi Nhân 2, phi Cảnh 3, phi Ly 3.
Phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan.
167.
* Pháp phi hữu y làm duyên cho pháp vô y bằng Nhân duyên.
* Pháp phi vô y làm duyên cho pháp vô y bằng Nhân duyên.
* Pháp phi vô y làm duyên cho pháp hữu y bằng Nhân duyên.
* Pháp phi vô y làm duyên cho pháp hữu y và vô y bằng Nhân duyên.
168.
* Pháp phi hữu y làm duyên cho pháp hữu y bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi hữu y làm duyên cho pháp vô y bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi vô y làm duyên cho pháp vô y bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi vô y làm duyên cho pháp hữu y bằng Cảnh duyên.
169.
Nhân 4, Cảnh 4, Bất ly 7.
170.
Pháp phi hữu y làm duyên cho pháp hữu y bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Tiền sanh duyên.
171.
Phi Nhân 7, phi Cảnh 7, phi Ly 4.
Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng, đối lập, thuận nghịch, nghịch thuận đều đếm như thế ấy.
Dứt Vị trí nhị đề thuận
-/----/-
VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ - TAM ĐỀ NGHỊCH, THUẬN
---
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TAM ‒ ÐỀ PHI THIỆN
172.
* Pháp thiện thuộc nhân nhờ cậy pháp phi thiện phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện phi nhân nhờ cậy pháp phi thiện phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp thiện thuộc nhân và pháp thiện phi nhân nhờ cậy pháp phi thiện phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
173.
Nhân 3.
174.
Pháp bất thiện thuộc nhân nhờ cậy pháp phi bất thiện phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
175.
* Pháp vô ký phi nhân liên quan pháp phi vô ký phi nhân sanh do Nhân duyên.
* Pháp vô ký phi nhân liên quan pháp phi vô ký phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký phi nhân liên quan pháp phi vô ký phi nhân và phi vô ký phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
176.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN - TAM ĐỀ THIỆN
177.
Pháp thiện hữu nhân nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
178.
Nhân 1.
179.
Pháp bất thiện hữu nhân nhờ cậy pháp phi bất thiện phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
180.
* Pháp vô ký vô nhân liên quan pháp phi vô ký phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký vô nhân liên quan pháp phi vô ký phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký vô nhân liên quan những pháp phi vô ký phi hữu nhân và phi vô ký phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
181.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN - TAM ĐỀ THIỆN
182.
... Nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng nhân...
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN - TAM ĐỀ THIỆN
183.
* Pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân làm duyên cho pháp thiện thuộc nhân và hữu nhân bằng Cảnh duyên.
* ... Làm duyên cho pháp thiện hữu nhân mà phi nhân bằng Cảnh duyên.
* ... Làm duyên cho những pháp thiện thuộc nhân hữu nhân và thiện thuộc hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Pháp phi thiện phi vô nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp thiện thuộc nhân hữu nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Chư pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân và phi thiện phi vô nhân phi phi nhân làm duyên cho pháp thiện thuộc nhân hữu nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu. Tất cả 9 câu.
184.
Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân phi vô nhân làm duyên cho pháp bất thiện thuộc nhân và hữu nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt... có 9 câu đề.
185.
Pháp phi vô ký phi nhân và phi vô nhân làm duyên cho pháp vô ký thuộc nhân và hữu nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt... có 3 câu. Tất cả 9 câu đề.
185.
Pháp phi vô ký phi nhân và phi vô nhân làm duyên cho pháp vô ký thuộc nhân và hữu nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt... có 3 câu. Tất cả 9 câu đề.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - TAM ĐỀ THIỆN
186.
Pháp phi thiện phi nhân phi bất tương ưng nhân làm duyên cho pháp thiện thuộc nhân tương ưng nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt... nên sắp 9 câu đề.
187.
Pháp phi bất thiện phi nhân phi bất tương ưng nhân làm duyên cho pháp bất thiện thuộc nhân tương ưng nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt... nên sắp cả 9 câu.
188.
Pháp phi vô ký phi nhân phi bất tương ưng nhân làm duyên cho pháp vô ký thuộc nhân tương ưng nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu, nên sắp cả 9 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN - TAM ĐỀ THIỆN
189.
Pháp thiện phi nhân hữu nhân nhờ cậy pháp phi thiện phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
190.
Nhân 1.
191.
Pháp bất thiện phi nhân hữu nhân nhờ cậy pháp phi bất thiện phi nhân và phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
192.
Nhân 1.
193.
Pháp vô ký phi nhân vô nhân nhờ cậy pháp phi vô ký phi phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
194.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN - TAM ĐỀ THIỆN
195.
Pháp thiện hữu duyên nhờ cậy pháp phi thiện phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
196.
Nhân 1.
197.
Pháp bất thiện hữu duyên nhờ cậy pháp phi bất thiện phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
198.
Nhân 1.
199.
Pháp vô ký hữu duyên liên quan pháp phi vô ký phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
200.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU VI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
201.
Phi vô vi,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ THIỆN
202.
Pháp thiện vô kiến nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
203.
Nhân 1.
204.
Pháp bất thiện vô kiến nhờ cậy pháp phi bất thiện phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
205.
Nhân 1.
206.
* Pháp vô ký hữu kiến liên quan pháp phi vô ký phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký vô kiến nhờ cậy... có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU - TAM ĐỀ THIỆN
207.
Pháp thiện vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu đối chiếu...
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC TAM ĐỀ PHI THIỆN
208.
Pháp bất thiện vô sắc nhờ cậy pháp phi thiện phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
209.
Nhân 1.
210.
Pháp bất thiện vô sắc nhờ cậy pháp phi bất thiện phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
211.
Nhân 1.
212.
Pháp vô ký thuộc sắc liên quan pháp phi vô ký phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
213.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ - TAM ĐỀ THIỆN
214.
* Pháp thiện hiệp thế nhờ cậy pháp phi thiện phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện siêu thế... có 2 câu.
215.
Pháp bất thiện hiệp thế nhờ cậy pháp phi bất thiện phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
216.
Nhân 1.
217.
* Pháp vô ký hiệp thế liên quan pháp phi vô ký phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký hiệp thế liên quan pháp phi vô ký phi siêu thế.
218.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - TAM ĐỀ THIỆN (Kenaciviññeyyaduka)
219.
* Pháp thiện có tâm biết đặng nhờ cậy pháp phi thiện phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp thiện có tâm không biết đặng nhờ cậy pháp phi thiện phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp thiện có tâm biết đặng nhờ cậy những pháp phi thiện phi có tâm biết đặng và phi thiện phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu. Tất cả đều 9 câu.
220.
* Pháp bất thiện có tâm biết đặng nhờ cậy pháp phi bất thiện phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất thiện có tâm không biết đặng nhờ cậy pháp phi bất thiện phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
221.
Nhân 9.
222.
Pháp vô ký có tâm biết đặng liên quan pháp phi vô ký phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
223.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
224.
Pháp thiện phi lậu nhờ cậy pháp phi thiện phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
225.
Nhân 1.
226.
Pháp bất thiện thuộc lậu nhờ cậy pháp phi bất thiện phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
227.
Nhân 3.
228.
* Pháp vô ký phi lậu liên quan pháp phi vô ký phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký phi lậu liên quan pháp phi vô ký phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
Căn nhị đề có 1 câu, 3 câu,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU - TAM ĐỀ THIỆN
229.
Pháp thiện phi cảnh lậu nhờ cậy pháp phi thiện phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
230.
Nhân 2.
231.
Pháp bất thiện thuộc lậu nhờ cậy pháp phi bất thiện phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
232.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU - TAM ĐỀ THIỆN
233.
Pháp thiện bất tương ưng lậu nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
234.
Nhân 1.
235.
Pháp bất thiện tương ưng lậu nhờ cậy pháp phi bất thiện phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
236.
Nhân 3.
237.
Pháp vô ký bất tương ưng lậu liên quan pháp phi vô ký phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
238.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU - TAM ĐỀ THIỆN
239.
Pháp thiện cảnh lậu phi lậu nhờ cậy pháp phi thiện phi lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
240.
Nhân 1.
241.
Pháp bất thiện thuộc lậu cảnh lậu nhờ cậy pháp phi bất thiện phi lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
242.
Nhân 3.
243.
Pháp vô ký cảnh lậu phi lậu liên quan pháp phi vô ký phi lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
244.
Nhân 3.
Nhị đề lậu và tương ưng lậu không có.
------
NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU - TAM ĐỀ THIỆN
245.
* Pháp thiện bất tương ưng lậu phi cảnh lậu nhờ cậy pháp phi thiện bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện bất tương ưng lậu cảnh lậu nhờ cậy pháp phi thiện bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
246.
Nhân 2.
247.
Pháp bất thiện bất tương ưng lậu cảnh lậu nhờ cậy pháp phi bất thiện bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
248.
Nhân 1.
249.
* Pháp vô ký bất tương ưng lậu cảnh lậu liên quan pháp phi vô ký bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký bất tương ưng lậu cảnh lậu liên quan pháp vô ký bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
250.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN - TAM ĐỀ THIỆN
251.
Pháp bất thiện thành triền nhờ cậy pháp phi bất thiện phi triền sanh ra do Nhân duyên.
252.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC - TAM ĐỀ THIỆN
253.
Pháp bất thiện thành phược nhờ cậy pháp phi bất thiện phi phược sanh ra do Nhân duyên.
254.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC - TAM ĐỀ THIỆN
255.
Pháp bất thiện thành bộc nhờ cậy pháp phi bất thiện phi bộc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI - TAM ĐỀ THIỆN
256.
Pháp bất thiện thành phối nhờ cậy pháp phi bất thiện phi phối sanh ra do Nhân duyên.
257.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI - TAM ĐỀ THIỆN
258.
Pháp bất thiện thành cái nhờ vậy pháp phi bất thiện phi cái sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ - TAM ĐỀ THIỆN
259.
Pháp bất thiện khinh thị nhờ cậy pháp phi bất thiện phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên.
260.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH - TAM ĐỀ THIỆN
261.
Pháp thiện hữu cảnh nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
262.
Nhân 1.
263.
Pháp bất thiện hữu cảnh nhờ cậy pháp phi bất thiện phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
264.
Nhân 1.
265.
Pháp vô ký vô cảnh liên quan pháp phi vô ký phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
266.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI TÂM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
267.
Pháp thiện thuộc tâm nhờ cậy pháp phi thiện phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
268.
Nhân 3.
Phi bất thiện 3 câu, phi vô ký 3 câu,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM - TAM ĐỀ THIỆN
269.
Pháp thiện thuộc sở hữu tâm nhờ cậy pháp phi thiện phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
270.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM - TAM ĐỀ THIỆN
271.
Pháp thiện tương ưng tâm nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
272.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM - TAM ĐỀ THIỆN (Cittasansaṭṭhaduka)
273.
Pháp thiện hòa với tâm nhờ cậy pháp phi thiện phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên.
274.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ THIỆN
275.
Pháp thiện nương tâm làm sở sanh nhờ cậy pháp phi thiện phi nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
276.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM - TAM ĐỀ THIỆN (Cittasahabhūduka)
277.
Pháp thiện đồng sanh tồn với tâm nhờ cậy pháp phi thiện phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.
278.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM - TAM ĐỀ THIỆN (Cittānuparivatti)
279.
Pháp thiện tùng thông lưu với tâm nhờ cậy pháp phi thiện phi tùng thông lưu với tâm sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ THIỆN
280.
Pháp thiện hòa nương tâm làm sở sanh nhờ cậy pháp phi thiện phi hòa nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
281.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ THIỆN (Cittasansaṭṭhasamutthanasahabhu)
282.
Pháp thiện hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh nhờ cậy pháp phi thiện phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
283.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivatti) - TAM ĐỀ THIỆN
284.
Pháp thiện hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh nhờ cậy pháp phi thiện phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
285.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
286.
Pháp thiện nội bộ nhờ cậy pháp phi thiện phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
287.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI Y SINH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka) - TAM ĐỀ THIỆN
288.
Pháp thiện phi y sinh nhờ cậy pháp phi thiện phi phi y sinh sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinna) - TAM ĐỀ THIỆN
289.
Pháp thiện phi thành do thủ nhờ cậy pháp phi thiện phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ - TAM ĐỀ THIỆN
290.
Pháp bất thiện thành thủ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi thủ sanh ra do Nhân duyên.
291.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ THIỆN
292.
Pháp bất thiện phiền não nhờ cậy pháp phi bất thiện phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.
293.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ THIỆN
294.
Pháp thiện phi sơ đạo tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi thiện phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
295.
Nhân 1.
296.
* Pháp bất thiện sơ đạo tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất thiện phi sơ đạo tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
297.
Nhân 2.
298.
* Pháp vô ký phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi vô ký phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô ký phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi vô ký phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
299.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ THIỆN
300.
Pháp thiện phi ba đạo cao tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi thiện phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
301.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ THIỆN
302.
Pháp thiện phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
303.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ THIỆN
304.
Pháp thiện phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
305.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
306.
Pháp thiện hữu tầm nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu tầm sanh ra do Nhân duyên.
307.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
308.
Pháp thiện hữu tứ nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
309.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
310.
Pháp thiện hữu hỷ nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu hỷ sanh ra do Nhân duyên.
311.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ - TAM ĐỀ THIỆN
312.
Pháp thiện đồng sanh hỷ nhờ cậy pháp phi thiện phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
313.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC - TAM ĐỀ THIỆN
314.
Pháp thiện đồng sanh lạc nhờ cậy pháp phi thiện phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
315.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ - TAM ĐỀ THIỆN
316.
Pháp thiện đồng sanh xả nhờ cậy pháp phi thiện phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
317.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI - TAM ĐỀ THIỆN
318.
* Pháp thiện phi Dục giới làm duyên cho pháp phi thiện phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện Dục giới làm duyên cho pháp phi thiện phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
319.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI - TAM ĐỀ THIỆN
320.
* Pháp thiện Sắc giới nhờ cậy pháp phi thiện phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp thiện phi Sắc giới... 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI - TAM ĐỀ THIỆN
321.
* Pháp thiện Vô sắc giới nhờ cậy pháp phi thiện phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp thiện phi Vô sắc giới... 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpannaduka) - TAM ĐỀ THIỆN
322.
* Pháp thiện bất liên quan luân hồi nhờ cậy pháp phi thiện phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp thiện liên quan luân hồi... 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI - TAM ĐỀ THIỆN
323.
* Pháp thiện nhân xuất luân hồi nhờ cậy pháp phi thiện phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
* … Pháp thiện phi nhân xuất luân hồi... 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHẤT ĐỊNH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ NHẤT ĐỊNH - TAM ĐỀ THIỆN
324.
* Pháp thiện nhứt định nhờ cậy pháp phi thiện phi nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp thiện phi (cho quả) nhứt định... 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG - TAM ĐỀ THIỆN
325.
* Pháp thiện phi (cho quả) nhứt định nhờ cậy pháp phi thiện phi phi (cho quả) nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp thiện hữu thượng... 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - TAM ĐỀ PHI THIỆN
326.
Pháp thiện vô y nhờ cậy pháp phi thiện phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
327.
Nhân 1.
328.
Pháp bất thiện hữu y nhờ cậy pháp phi bất thiện phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
329.
Nhân 1.
330.
Pháp vô ký vô y liên quan pháp phi vô ký phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
331.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI THỌ
332.
* Pháp tương ưng lạc thọ thuộc nhân liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng lạc thọ phi nhân liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp tương ưng lạc thọ thuộc nhân và tương ưng lạc thọ phi nhân liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
333.
Nhân 3.
Căn phi tương ưng khổ thọ phi nhân chỉ có 3 câu.
334.
Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc nhân liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
335.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI QUẢ
336.
Pháp quả thuộc nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
337.
Nhân 3.
338.
Pháp dị thục nhân thành nhân nhờ cậy pháp phi dị thục nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
339.
Nhân 3.
340.
Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc nhân liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
341.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
342.
* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi nhân làm duyên cho pháp thành do thủ cảnh thủ thuộc nhân bằng Cảnh duyên.
* ... Làm duyên cho pháp thành do thủ cảnh thủ phi nhân bằng Cảnh duyên.
* ... Làm duyên cho những pháp thành do thủ cảnh thủ thuộc nhân và thành do thủ cảnh thủ thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi phi nhân làm duyên cho pháp thành do thủ cảnh thủ phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
* Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi nhân và phi thành do thủ cảnh thủ phi phi nhân làm duyên cho pháp thành do thủ cảnh thủ thuộc nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu, thành 9 câu đề,... tóm tắt...
343.
Pháp phi thành do thủ cảnh thủ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
344.
Nhân 3.
345.
Pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
346.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
347.
Pháp phiền toái cảnh phiền não thuộc nhân nhờ cậy pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
348.
Nhân 3.
349.
Pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc nhân nhờ cậy pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
350.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI TẦM
351.
Pháp hữu tầm hữu tứ thuộc nhân liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
352.
Nhân 3.
353.
Pháp vô tầm hữu tứ thuộc nhân liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
354.
Nhân 3.
355.
Pháp vô tầm vô tứ thuộc nhân liên quan pháp phi vô tầm vô tứ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
356.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI HỶ
357.
Pháp đồng sanh hỷ thuộc nhân liên quan pháp phi đồng sanh hỷ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
358.
Nhân 3.
359.
Pháp đồng sanh lạc thuộc nhân liên quan pháp phi đồng sanh lạc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
360.
Nhân 3.
361.
Pháp đồng sanh xả thuộc nhân liên quan pháp phi đồng sanh xả phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
362.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO
363.
Pháp sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
364.
Nhân 3.
365.
Pháp ba đạo cao tuyệt trừ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
366.
Nhân 3.
367.
* Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Căn nhị đề 1 câu. Tất cả 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
368.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
369.
Nhân 1.
370.
Pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
371.
Nhân 1.
372.
* Pháp hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm mỗi duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ
373.
Pháp nhân sanh tử thuộc nhân nhờ cậy pháp phi nhân sanh tử phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
374.
Nhân 3.
375.
Pháp nhân đến Níp Bàn thuộc nhân nhờ cậy pháp phi nhân đến Níp Bàn phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
376.
Nhân 3.
377.
* Pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm mỗi duyên 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhattikam)
378.
Pháp hữu học thuộc nhân nhờ cậy pháp phi hữu học phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
379.
Nhân 3.
380.
Pháp vô học thuộc nhân nhờ cậy pháp phi vô học phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
381.
Nhân 3.
382.
* Pháp phi hữu học phi vô học phi nhân liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi hữu học, phi vô học phi nhân liên quan pháp phi hữu học phi vô học thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm mỗi duyên 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
383.
* Pháp hy thiểu phi nhân liên quan pháp phi hy thiểu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hy thiểu phi nhân liên quan pháp phi hy thiểu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm duyên có 3 câu.
384.
Pháp đáo đại thuộc nhân nhờ cậy pháp phi đáo đại phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
385.
Nhân 3.
386.
Pháp vô lượng thuộc nhân nhờ cậy pháp phi vô lượng phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
387.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU
388.
Pháp biết cảnh hy thiểu thuộc nhân nhờ cậy pháp phi biết cảnh hy thiểu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
389.
Nhân 3.
390.
Pháp biết cảnh đáo đại thuộc nhân nhờ cậy pháp phi biết cảnh đáo đại phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
391.
Nhân 3.
392.
Pháp biết cảnh vô lượng thuộc nhân nhờ cậy pháp phi biết cảnh vô lượng phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
393.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI TY HẠ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnattikaṃ)
394.
Pháp ty hạ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi ty hạ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
395.
Nhân 3.
396.
* Pháp trung bình phi nhân liên quan pháp phi trung bình phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp trung bình phi nhân liên quan pháp phi trung bình phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm riêng 3 câu (gaṇitakena tīṇi).
397.
Pháp tinh lương thuộc nhân nhờ cậy pháp phi tinh lương phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
398.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI TÀ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ TÀ (Micchatta)
399.
Pháp tà (cho quả) nhứt định thuộc nhân nhờ cậy pháp phi tà (cho quả) nhứt định phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
400.
Nhân 3.
401.
Pháp chánh (cho quả) nhứt định thuộc nhân nhờ cậy pháp phi chánh (cho quả) nhứt định phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
402.
Nhân 3.
403.
* Pháp bất định phi nhân liên quan pháp phi bất định phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất định phi nhân liên quan pháp phi bất định phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm riêng 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
404.
Pháp có cảnh là đạo thuộc nhân nhờ cậy pháp phi có cảnh là đạo phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
405.
Nhân 3.
406.
Pháp có nhân là đạo thuộc nhân nhờ cậy pháp phi có nhân là đạo phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
407.
Nhân 3.
408.
Pháp có trưởng là đạo thuộc nhân nhờ cậy pháp phi có trưởng là đạo phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
409.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
410.
Pháp phi sanh tồn phi nhân làm duyên cho pháp sanh tồn thuộc nhân bằng Cảnh duyên.
411.
Cảnh 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ
412.
Pháp phi hiện tại phi nhân làm duyên cho pháp hiện tại thuộc nhân bằng Cảnh duyên.
413.
Cảnh 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI BIẾT CẢNH QUÁ KHỨ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ BIẾT CẢNH QUÁ KHỨ
414.
Pháp biết cảnh quá khứ thuộc nhân liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
415.
Nhân 3.
416.
Pháp biết cảnh vị lai thuộc nhân nhờ cậy pháp phi biết cảnh vị lai phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
417.
Nhân 3.
418.
Pháp biết cảnh hiện tại thuộc nhân liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
419.
Nhân 3.
Phần nội bộ khỏi sắp (ajjhattiko na labbhati)
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ
NHỊ ĐỀ NHÂN - TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ
420.
Pháp biết cảnh nội bộ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi biết cảnh nội bộ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
421.
Nhân 3.
422.
Pháp biết cảnh ngoại viện thuộc nhân nhờ cậy pháp phi biết cảnh ngoại viện phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
423.
Nhân 3.
Biết cảnh nội bộ biết cảnh ngoại viện không có.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
424.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Đếm riêng 3 câu đề. Căn phi vô kiến hữu đối chiếu phi nhân chỉ có 3 câu.
425.
Pháp vô kiến vô đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
426.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
427.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô nhân nhờ cậy pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Mỗi phần đếm riêng 3 câu đề. Căn phi vô kiến hữu đối chiếu phi hữu nhân chỉ có 3 câu.
428.
Pháp vô kiến vô đối chiếu vô nhân liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
429.
Nhân 1.
Phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu như nhị đề hữu nhân, có 3 câu đề.
Nhị đề nhân hữu nhân, nhân tương ưng nhân không có câu đề.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
430.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân vô nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân vô nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm riêng mỗi đề có 3 câu.
431.
... Liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi nhân phi hữu nhân... có 3 câu.
432.
Pháp vô kiến vô đối chiếu phi nhân vô nhân liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
433.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
434.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu hữu duyên liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
435.
Nhân 1.
436.
Pháp vô kiến hữu đối chiếu hữu duyên liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
437.
Nhân 1.
Căn phi vô duyên vô kiến vô đối chiếu chỉ có 1 câu. Phi hữu vi như phi hữu duyên.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
438.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
439.
Nhân 1.
440.
Pháp vô kiến hữu đối chiếu thuộc vô kiến liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
441.
Nhân 1.
442.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc vô kiến liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
443.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
444.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu đối chiếu và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu. Tất cả 3 câu.
445.
Pháp vô kiến hữu đối chiếu thuộc hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
446.
Nhân 1.
447.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
448.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
449.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc sắc liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
450.
Nhân 3.
451.
Pháp vô kiến hữu đối chiếu thuộc sắc liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
452.
Nhân 3.
453.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc sắc liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
454.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
455.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc hiệp thế liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc hiệp thế liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Tính phần riêng nên đếm 3 câu đề.
456.
Pháp vô kiến hữu đối chiếu thuộc hiệp thế liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên, nên sắp 3 câu đề.
457.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc hiệp thế liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
458.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
459.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu có tâm biết đặng liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi có tâm biết đặng
* ... Pháp hữu kiến hữu đối chiếu có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
* ... Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu có tâm biết đặng và hữu kiến hữu đối chiếu có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* ... Liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi có tâm không biết đặng... có 3 câu.
* ... Liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi có tâm biết đặng và phi hữu kiến hữu đối chiếu phi có tâm không biết đặng... chỉ có 3 câu. Tất cả 9 câu.
Phi vô kiến hữu đối chiếu phi có tâm biết đặng, như câu đầu, nên sắp 9 câu đề.
Căn phi vô kiến vô đối chiếu phi có tâm biết đặng cũng có 9 câu đề.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
460.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Đếm riêng 3 câu.
461.
... Liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi lậu... có 3 câu đề theo cách trước.
462.
Pháp vô kiến vô đối chiếu phi lậu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
463.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
464.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc cảnh lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu cảnh lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
Đếm riêng 3 câu; có 3 câu đề theo căn phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu như trước.
465.
Pháp vô kiến vô đối chiếu cảnh lậu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
466.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
467.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Đếm riêng 3 câu đề. Căn phi tương ưng lậu phi vô kiến hữu đối chiếu chỉ có 3 câu.
468.
Pháp vô kiến vô đối chiếu bất tương ưng lậu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
469.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
470.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc cảnh lậu phi lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc cảnh lậu phi lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phi cảnh lậu phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
Đếm riêng 3 câu; căn phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi lậu phi phi cảnh lậu, đếm 3 câu theo trước.
471.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc cảnh lậu phi lậu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
472.
Nhân 1.
Nhị đề phi lậu tương ưng lậu không có câu đề.
------
NHỊ ĐỀ PHI BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
473.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng lậu cảnh lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng lậu cảnh lậu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Đếm riêng 3 câu; căn bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu có 3 câu đề theo trước.
474.
Pháp vô kiến vô đối chiếu bất tương ưng lậu cảnh lậu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
475.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI TRIỀN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
476.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi triền liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi triền sanh ra do Nhân duyên có 3 câu đề.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHƯỢC - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
477.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi phược liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phược sanh ra do Nhân duyên.
478.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
479.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi bộc liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi bộc sanh ra do Nhân duyên.
480.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHỐI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
481.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi phối liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi phối sanh ra do Nhân duyên.
482.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI CÁI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
483.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi cái liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi cái sanh ra do Nhân duyên.
484.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
485.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi khinh thị liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên.
486.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
487.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc vô cảnh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô cảnh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Đếm riêng 3 câu; vô kiến hữu đối chiếu chỉ có 3 câu.
488.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc vô cảnh liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
489.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI TÂM - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
490.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phi tâm sanh ra do Nhân duyên có 1 câu; đếm riêng 3 câu đề.
------
NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
491.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc sở hữu tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
492.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
493.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất tương ưng tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
494.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
495.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc hòa với tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên.
496.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Cittasamuṭṭhāna)
497.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
Sắc nương tâm làm sở sanh có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM - TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Cittasahabhu)
498.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.
499.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Citanuparivatti) - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
500.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi tùng tâm thông lưu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi tùng tâm thông lưu sanh ra do Nhân duyên.
501.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna) - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
502.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
503.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ THIỆN
504.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
505.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ PHI THIỆN
NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - TAM ĐỀ THIỆN
506.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.
507.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ NỘI BỘ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
508.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu ngoại viện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu ngoại viện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi ngoại viện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
Đếm riêng 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI Y SINH - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādā) - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
509.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu y sinh liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.
510.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
511.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi thành do thủ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.
512.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
513.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi thủ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi thủ sanh ra do Nhân duyên.
514.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
515.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi phiền não liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.
516.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
517.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
518.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
519.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
520.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
521.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
522.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
523.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
524.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU TẦM - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
525.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô tâm liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
526.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU TỨ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
527.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô tứ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô tứ sanh ra do Nhân duyên.
528.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU HỶ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
529.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô hỷ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu hỷ sanh ra do Nhân duyên.
530.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
531.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh hỷ liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
532.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
533.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh lạc liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
534.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
535.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh xả liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
536.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
537.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi Dục giới liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
538.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
539.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi Sắc giới liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
540.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
541.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi Vô sắc giới liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
542.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
543.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất liên quan luân hồi liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
544.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
545.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
546.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
547.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu bất định liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
548.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
549.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu hữu thượng liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu thượng sanh ra do Nhân duyên.
550.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
551.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô y liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
552.
Nhân 3.
vô kiến hữu đối chiếu chỉ có 3 câu.
553.
Pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc vô y liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
554.
Nhân 1, Trưởng 1, Bất ly 1.
555.
Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
556.
Pháp hữu kiến hữu đối Chiếu vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
557.
Phi Nhân 1, phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Bất ly 3.
558.
Nhân duyên có phi Cảnh 3.
559.
Phi Cảnh duyên có Nhân 3.
Phần đồng sanh, ỷ trượng, y chỉ, hòa hợp, tương ưng đều nên sắp rộng.
560.
* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi hữu y làm duyên cho pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô y bằng Nhân duyên.
* Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô y làm duyên cho pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô y bằng Nhân duyên.
561.
Nhân 2, Trưởng 2, Bất ly 2.
Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng, đối lập, thuận nghịch, nghịch thuận đều đếm như thế ấy.
Dứt Vị trí nhị đề tam đề nghịch thuận
-/----/-
VỊ TRÍ TAM ĐỀ - NHỊ ĐỀ NGHỊCH THUẬN
---
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN
562.
* Pháp nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân vô ký liên quan pháp phi nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thiện liên quan pháp phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân vô ký liên quan pháp phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thiện liên quan pháp phi nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên
* Pháp nhân thiện liên quan những pháp phi nhân phi bất thiện và phi nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân vô ký liên quan những pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
563.
Nhân 9.
564.
* Pháp phi nhân bất thiện liên quan pháp phi phi nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi nhân thuộc thiện liên quan pháp phi phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
* Pháp phi nhân bất thiện liên quan những pháp phi phi nhân phi thiện và phi phi nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* ... Liên quan những pháp phi phi nhân phi bất thiện và phi phi nhân phi vô ký... 3 câu.
* Pháp phi nhân vô ký liên quan những pháp phi phi nhân phi thiện và phi phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
565.
Nhân 18.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN
566.
* Pháp hữu nhân bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân vô ký liên quan pháp phi hữu nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân vô ký liên quan pháp phi hữu nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân bất thiện liên quan những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân vô ký liên quan những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
567.
Nhân 6.
568.
* Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân vô ký liên quan những pháp phi vô nhân phi thiện và phi vô nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân vô ký liên quan những pháp phi vô nhân phi bất thiện và phi vô nhân phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân vô ký liên quan những pháp phi vô nhân phi thiện và phi vô nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
569.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
570.
* Pháp tương ưng nhân bất thiện liên quan pháp phi tương ưng nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng nhân vô ký liên quan pháp phi tương ưng nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng nhân vô ký liên quan pháp phi tương ưng nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
Như phần hữu nhân (Sahetukasadisaṃ).
571.
Nhân 6.
572.
Pháp bất tương ưng nhân thuộc vô ký liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên. Như phần vô nhân có 6 câu.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN
573.
* Pháp nhân và hữu nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân và vô nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân và hữu nhân vô ký liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
Phi bất thiện 2 câu, phi vô ký 2 câu. Đếm theo ban đầu 1 câu, đếm theo thứ hai có 1 câu, đếm theo thứ ba có 1 câu. Tất cả thành 9 câu.
574.
Pháp hữu nhân và phi nhân bất thiện liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên; như phần nhân và hữu nhân có 9 câu.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
575.
Pháp nhân và tương ưng nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
576.
Nhân 9.
577.
Pháp tương ưng nhân phi nhân bất thiện liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
578.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
579.
Pháp phi nhân hữu nhân vô ký liên quan pháp nhân phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
580.
Nhân 3.
581.
* Pháp phi nhân vô nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
Đếm phần 1 câu có 3 câu đề.
* Pháp phi nhân vô nhân thuộc vô ký liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
582.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN
583.
Pháp phi hữu duyên phi thiện làm duyên cho pháp hữu duyên thuộc thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
Hữu vi cũng như hữu duyên.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN
584.
Pháp hữu kiến vô ký liên quan pháp phi hữu kiến phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
585.
Nhân 6.
586.
Pháp phi vô kiến phi thiện làm duyên cho pháp vô kiến thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên; nên sắp 9 câu đề.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU
587.
Pháp hữu đối chiếu thuộc vô ký liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
588.
Nhân 6.
589.
Pháp vô đối chiếu vô ký liên quan pháp phi vô đối chiếu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
590.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC
591.
Pháp sắc vô ký liên quan pháp phi sắc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
592.
Nhân 6.
593.
Pháp vô sắc vô ký liên quan pháp phi vô sắc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
594.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ
595.
Pháp hiệp thế vô ký liên quan pháp phi hiệp thế phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
596.
Nhân 5.
597.
* Pháp siêu thế thiện nhờ cậy pháp phi siêu thế phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp siêu thế vô ký...; nên sắp 6 câu đề.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
598.
Pháp có tâm biết đặng thuộc bất thiện liên quan pháp phi có tâm biết đặng phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
599.
Nhân 18.
600.
Pháp có tâm không biết đặng thuộc bất thiện liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
601.
Nhân 18.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU
602.
Pháp lậu thuộc bất thiện liên quan pháp phi lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
603.
Nhân 3.
604.
Pháp phi lậu bất thiện liên quan pháp phi phi lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
605.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU
606.
Pháp cảnh lậu vô ký liên quan pháp phi cảnh lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
607.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
608.
Pháp tương ưng lậu bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
609.
Nhân 3.
610.
Pháp bất tương ưng lậu bất thiện liên quan pháp phi bất tương ưng phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU
611.
Pháp lậu cảnh lậu bất thiện liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
612.
Nhân 3.
613.
Pháp cảnh lậu phi lậu bất thiện liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
614.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
615.
Pháp lậu tương ưng lậu bất thiện liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
616.
Nhân 3.
617.
Pháp tương ưng lậu phi lậu bất thiện liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
618.
Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu vô ký liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
619.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM BẢY
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM BẢY (Sattagocchaka)
620.
* Pháp triền bất thiện liên quan pháp phi triền phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phược bất thiện liên quan pháp phi phược phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bộc thuộc bất thiện liên quan pháp phi bộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phối bất thiện liên quan pháp phi phối phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp cái bất thiện liên quan pháp phi cái phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp khinh thị bất thiện liên quan pháp phi khinh thị phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu cảnh vô ký liên quan pháp phi hữu cảnh phi thiện sanh ra do Nhân duyên;... tóm tắt...
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI
621.
Pháp Dục giới vô ký liên quan pháp phi Dục giới phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
622.
Nhân 5.
623.
Pháp phi Dục giới vô ký liên quan pháp phi phi Dục giới phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
624.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI
625.
Pháp sắc giới vô ký liên quan pháp phi Sắc giới phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
626.
Nhân 3.
627.
Pháp phi Sắc giới vô ký liên quan pháp phi phi Sắc giới phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
628.
Nhân 5.
629.
Pháp Vô sắc giới thiện nhờ cậy pháp phi Vô sắc giới phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
630.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI
631.
Pháp phi Vô sắc giới vô ký liên quan pháp phi phi Vô sắc giới phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
632.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI
633.
* Pháp liên quan luân hồi vô ký liên quan pháp phi liên quan luân hồi phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp liên quan luân hồi vô ký liên quan pháp phi liên quan luân hồi phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp liên quan luân hồi vô ký liên quan pháp phi liên quan luân hồi phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
634.
Nhân 5.
635.
* Pháp bất liên quan luân hồi thuộc thiện nhờ cậy pháp phi bất liên quan luân hồi thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp bất liên quan luân hồi vô ký... 2 câu.
Căn bất thiện có 2 câu, căn nhị đề có 2 câu.
636.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI
637.
Pháp nhân xuất luân hồi thuộc thiện nhờ cậy pháp phi nhân xuất luân hồi phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
638.
* Pháp phi nhân xuất luân hồi vô ký liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân xuất luân hồi vô ký liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
639.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH
640.
Pháp nhứt định thuộc thiện nhờ cậy pháp phi nhứt định thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.
Như phần bất liên quan luân hồi (apariyāpanna) chỉ có 6 câu.
641.
* Pháp bất định thuộc vô ký liên quan pháp phi bất định thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất định thuộc vô ký liên quan pháp phi bất định thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất định thuộc vô ký liên quan pháp phi bất định phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
642.
* Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttara)
643.
* Pháp hữu thượng thuộc vô ký liên quan pháp phi hữu thượng phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu thượng vô ký liên quan pháp phi hữu thượng phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu thượng vô ký liên quan pháp phi hữu thượng phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
644.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y
TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇa)
645.
Pháp hữu y bất thiện nhờ cậy pháp phi hữu y phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
646.
Nhân 3.
647.
* Pháp vô y vô ký liên quan pháp phi vô y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô y thuộc vô ký liên quan pháp phi vô y phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô y thuộc vô ký liên quan những pháp phi vô y phi thiện và phi vô y phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
------
TAM ĐỀ PHI THỌ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
648.
* Pháp nhân tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp nhân tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp nhân tương ưng lạc thọ liên quan những pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ và phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
Bài thứ hai đếm riêng 3 câu.
649.
Nhân 21.
650.
* Pháp phi nhân tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* ... Pháp phi phi nhân phi tương ưng khổ thọ... chỉ có 2 câu.
* ... Pháp phi phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ... chỉ có 2 câu.
Thứ nhứt đếm riêng 1 câu, thứ hai đếm riêng 1 câu, thứ ba đếm riêng 1 câu.
651.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI QUẢ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
652.
* Pháp nhân thuộc dị thục quả liên quan pháp phi nhân phi quả sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi quả sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi quả sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
* Pháp nhân thuộc quả liên quan pháp phi nhân thuộc pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp nhân thuộc dị thục quả liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp nhân thuộc quả liên quan pháp phi nhân thuộc phi quả và pháp phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp nhân thuộc dị thục quả liên quan những pháp phi nhân thuộc phi dị thục nhân và phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp nhân thuộc quả liên quan những pháp phi nhân thuộc phi quả và phi nhân thuộc phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả và phi nhân thuộc phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
653.
Nhân 11.
654.
Pháp phi nhân thuộc dị thục nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
655.
Nhân 18,... tóm tắt...
------
TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ (Upadinnupādāniya) - NHỊ ĐỀ NHÂN
656.
Pháp nhân thuộc phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
657.
Nhân 9.
658.
Pháp phi nhân thuộc phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
659.
Nhân 18.
------
TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ NHÂN
660.
Pháp nhân thuộc phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi nhân thuộc phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
661.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI TẦM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
662.
Pháp nhân thuộc hữu tầm hữu tứ liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
663.
Nhân 15.
------
TAM ĐỀ PHI HỶ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
664.
Pháp nhân thuộc đồng sanh hỷ liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 28 câu.
------
TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
665.
Pháp nhân thuộc ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
666.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ NHÂN
667.
Pháp nhân thuộc hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
668.
Nhân 9.
669.
Pháp nhân thuộc nhân đến Níp Bàn (āpacayagāmi) liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân sanh tử (ācayagāmi) sanh ra do Nhân duyên.
670.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
671.
Pháp nhân thuộc vô học liên quan pháp phi nhân phi hữu học sanh ra do Nhân duyên.
672.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
673.
Pháp nhân thuộc đáo đại liên quan pháp phi nhân phi hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
674.
Nhân 11.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU - NHỊ ĐỀ NHÂN
675.
Pháp nhân thuộc cảnh hy thiểu liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
676.
Nhân 13.
------
TAM ĐỀ PHI TY HẠ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
677.
Pháp nhân thuộc trung bình liên quan pháp phi nhân thuộc phi ty hạ sanh ra do Nhân duyên.
678.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI TÀ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
679.
Pháp nhân thuộc chánh (cho quả) nhứt định liên quan pháp phi nhân phi tà (cho quả) nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
680.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - NHỊ ĐỀ NHÂN
681.
Pháp nhân thuộc có nhân là đạo liên quan pháp phi nhân phi có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
682.
Nhân 10.
------
TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
683.
* Pháp phi phi nhân thuộc phi sanh tồn làm duyên cho pháp phi nhân thuộc sanh tồn bằng Nhân duyên.
* Pháp phi phi nhân phi sẽ sanh làm duyên cho pháp phi nhân thuộc sanh tồn bằng Nhân duyên.
684.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
685.
* Pháp phi phi nhân thuộc phi quá khứ làm duyên cho pháp phi nhân thuộc hiện tại bằng Nhân duyên.
* Pháp phi phi nhân thuộc phi vị lai làm duyên cho pháp phi nhân thuộc hiện tại bằng Nhân duyên.
686.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH VỊ LAI - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ CẢNH VỊ LAI - NHỊ ĐỀ NHÂN
687.
Pháp nhân thuộc cảnh vị lai liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
688.
Nhân 17.
------
TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
689.
* Pháp nhân thuộc ngoại viện liên quan pháp phi nhân thuộc phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc nội bộ liên quan pháp phi nhân phi ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.
690.
Nhân 2.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ NHÂN
691.
* Pháp nhân thuộc cảnh nội bộ liên quan pháp phi nhân phi cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
* Pháp nhân thuộc cảnh ngoại viện liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.
692.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
693.
* Pháp nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
694.
Nhân 3.
695.
* Pháp phi nhân thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân thuộc vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
Phi phi nhân và phi nhân thay đổi nhau 3 căn (mūla) sắp thành 21 câu.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN
696.
* Pháp hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
697.
Nhân 3.
698.
* Pháp vô nhân thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô nhân thuộc vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
699.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
700.
Pháp tương ưng nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
701.
Nhân 3.
702.
Pháp bất tương ưng nhân thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
703.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN
704.
Pháp nhân hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
705.
Nhân 3.
706.
Pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
707.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
708.
Pháp nhân tương ưng nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
709.
Nhân 3.
710.
Pháp tương ưng phi nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
711.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
TAM ĐỀ HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
712.
Pháp phi nhân hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
713.
Nhân 3.
714.
Pháp phi nhân vô nhân thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
715.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN
716.
Pháp hữu kiến thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
717.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU
718.
Pháp hữu đối chiếu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
719.
Nhân 9.
720.
Pháp vô đối chiếu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
721.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)
722.
Pháp sắc thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sắc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
723.
Nhân 21.
724.
Pháp vô sắc thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô sắc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
725.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ
726.
* Pháp hiệp thế thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hiệp thế thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp hiệp thế thuộc vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hiệp thế thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
727.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
728.
Pháp có tâm biết đặng thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
729.
Nhân 35.
730.
Pháp có tâm không biết đặng thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
731.
Nhân 35.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ PHI LẬU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ LẬU
732.
Pháp lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
733.
Nhân 3.
734.
Pháp phi lậu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
735.
Nhân 21
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU
736.
Pháp cảnh lậu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
737.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
738.
Pháp tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
739.
Nhân 3.
740.
Pháp bất tương ưng lậu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU
741.
Pháp lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
742.
Nhân 3.
743.
Pháp cảnh lậu phi lậu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
744.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
745.
Pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
746.
Nhân 3.
747.
Pháp tương ưng lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
748.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
749.
Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên co 21 câu.
750.
Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
751.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI TRIỀN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN
752.
Pháp triền thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi triền thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
753.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHƯỢC
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC
754.
Pháp phược vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phược phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
755.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC
756.
Pháp bộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi bộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
757.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHỐI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI
758.
Pháp phối vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phối phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
759.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI CÁI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI
760.
Pháp cái vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi cái phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
761.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ
762.
Pháp khinh thị vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi khinh thị phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
763.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH
764.
Pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
765.
Nhân 3.
766.
Pháp vô cảnh hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
767.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM
768.
Pháp tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
769.
Nhân 3.
770.
Pháp phi tâm thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
771.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM
772.
Pháp sở hữu tâm thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
773.
Nhân 3.
774.
Pháp phi sở hữu tâm thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi sở hữu tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
775.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
776.
Pháp tương ưng tâm thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
777.
Nhân 3.
778.
Pháp bất tương ưng tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
779.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM
780.
Pháp hòa với tâm thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa với tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
781.
Nhân 3.
782.
Pháp bất hòa với tâm thuộc vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất hòa với tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
783.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
784.
Pháp nương tâm làm sở sanh thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
785.
Nhân 21.
786.
Pháp phi nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
787.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM
788.
Pháp đồng sanh tồn với tâm thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
789.
Nhân 5.
790.
Pháp phi đồng sanh tồn với tâm thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi đồng sanh tồn với tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
791.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU
792.
Pháp tùng tâm thông lưu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
793.
Nhân 5.
794.
Pháp phi tùng tâm thông lưu thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi tùng tâm thông lưu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
795.
Nhân 21
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TAM LÀM SỞ SANH
796.
Pháp hòa nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
797.
Nhân 3.
798.
Pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hòa nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
799.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
800.
Pháp hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
801.
Nhân 3.
802.
Pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
803.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
804.
Pháp hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
805.
Nhân 3.
806.
Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
807.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattika)
808.
Pháp nội bộ thuộc vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
809.
Nhân 11.
810.
Pháp ngoại viện thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
811.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI Y SINH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka)
812.
Pháp y sinh thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi y sinh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
813.
Nhân 35.
814.
Pháp y sinh vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi y sinh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
815.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ
816.
Pháp phi thành do thủ thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi thành do thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
817.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ (Upādānagocchaka)
818.
Pháp thủ thuộc vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
819.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO
820.
Pháp phiền não vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
821.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
822.
Pháp sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
823.
Nhân 3.
824.
Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
825.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
826.
Pháp ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
827.
Nhân 3.
828.
Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
829.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
830.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
831.
Nhân 3.
832.
Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
833.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
834.
Pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
835.
Nhân 3.
836.
Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
837.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU TẦM (Savitakka)
838.
Pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
839.
Nhân 3.
840.
Pháp vô tầm thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
841.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicāra)
842.
Pháp hữu tứ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
843.
Nhân 3.
844.
Pháp vô tứ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
845.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU HỶ
846.
Pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
847.
Nhân 3.
848.
Pháp vô hỷ thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu hỷ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
849.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ
850.
Pháp đồng sanh hỷ thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
851.
Nhân 3.
852.
Pháp phi đồng sanh hỷ thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
853.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC
854.
Pháp đồng sanh lạc thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
855.
Nhân 3.
856.
Pháp phi đồng sanh lạc thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
857.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ
858.
Pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
859.
Nhân 3.
860.
Pháp phi đồng sanh xả thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
861.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI
862.
Pháp Dục giới hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
863.
Nhân 21.
864.
Pháp phi Dục giới thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi Dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
865.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI
866.
Pháp sắc giới thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi Sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
867.
Nhân 3.
868.
Pháp phi Sắc giới thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi Sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
869.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI
870.
Pháp Vô sắc giới thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi Vô sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
871.
Nhân 3.
872.
Pháp phi Vô sắc giới thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi Vô sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
873.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpannaduka)
874.
Pháp liên quan luân hồi thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi liên quan luân hồi thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
875.
Nhân 21.
876.
Pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
877.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyanikaduka)
878.
Pháp nhân xuất luân hồi vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi nhân xuất luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
879.
Nhân 3.
880.
Pháp phi nhân xuất luân hồi thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
881.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyataduka)
882.
Pháp nhứt định thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi nhứt định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
883.
Nhân 3.
884.
Pháp bất định hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
885.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttara)
886.
Pháp hữu thượng hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu thượng phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
887.
Nhân 21.
888.
Pháp vô thượng vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi vô thượng phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
889.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saranaduka)
890.
Pháp hữu y thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi hữu y phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
891.
Nhân 3.
892.
* Pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
893.
Nhân 21, Bất ly 21.
Phần đồng sanh như phần liên quan đều nên sắp rộng.
894.
* Pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu bằng Nhân duyên có 7 câu.
* Pháp phi vô y phi vô kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu bằng Nhân duyên 7 câu.
* Chư pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y phi vô kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu bằng Nhân duyên có 7 câu.
895.
* Pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp vô y vô kiến vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.
* Pháp phi vô y phi vô kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp vô y vô kiến vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.
896.
Nhân 21, Cảnh 3, Bất ly 21.
Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng, đối lập, thuận nghịch, nghịch thuận đều đếm như thế ấy.
Dứt Vị trí tam đề nhị đề đối lập thuận tùng.
-/----/-
VỊ TRÍ TAM ĐỀ - TAM ĐỀ NGHỊCH THUẬN
---
TAM ĐỀ PHI THIỆN ‒ TAM ÐỀ PHI THỌ
897.
* Pháp tương ưng lạc thọ thuộc bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng lạc thọ vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
* Pháp tương ưng lạc thọ thuộc thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng lạc thọ vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
* Pháp tương ưng lạc thọ thuộc thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng lạc thọ bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
* Pháp tương ưng lạc thọ bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp tương ưng lạc thọ thuộc thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
* Pháp tương ưng lạc thọ vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
898.
Nhân 9.
899.
* Pháp tương ưng khổ thọ bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp tương ưng khổ thọ bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
* Pháp tương ưng khổ thọ bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện và phi tương ưng khổ thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
900.
Nhân 3.
901.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bất thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô ký liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô ký liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bất thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi bất thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô ký liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
902.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI QUẢ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)
903.
* Pháp quả thuộc vô ký liên quan pháp phi quả phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp quả thuộc vô ký liên quan pháp phi quả phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp quả thuộc vô ký liên quan những pháp phi quả phi thiện và phi quả phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
904.
Nhân 3.
905.
* Pháp dị thục nhân thuộc thiện nhờ cậy pháp phi dị thục nhân phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
* ... Pháp dị thục nhân thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp dị thục nhân bất thiện nhờ cậy pháp phi dị thục nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp dị thục nhân thuộc thiện nhờ cậy những pháp phi dị thục nhân phi thiện và phi dị thục nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
906.
Nhân 6.
907.
* Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
908.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
909.
Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện làm duyên cho pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký bằng Cảnh duyên.
910.
Cảnh 6.
911.
Pháp phi thành do thủ cảnh thủ vô ký liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
912.
Nhân 5.
913.
Pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ thiện nhờ cậy pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
914.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
915.
Pháp phiền toái cảnh phiền não bất thiện nhờ cậy pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
Bất thiện chỉ có 3 câu mà thôi.
916.
Pháp phi phiền toái cảnh phiền não vô ký liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
917.
Nhân 6.
918.
Pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não thiện nhờ cậy pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
919.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI TẦM
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ TẦM (Vitakka)
920
Pháp hữu tầm hữu tứ bất thiện liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
921.
Nhân 9.
922.
Pháp vô tầm hữu tứ bất thiện liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
923.
Nhân 9.924.
Pháp vô tầm vô tứ thuộc vô ký liên quan pháp phi vô tầm vô tứ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
925.
Nhân 12.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI HỶ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ HỶ (Pītittikaṃ)
926.
Pháp đồng sanh hỷ bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh hỷ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
927.
Nhân 9.
928.
Pháp đồng sanh lạc bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh lạc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
929.
Nhân 9.
930.
Pháp đồng sanh xả bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh xả phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
931.
Nhân 9.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO
932.
Pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
933.
Nhân 3.
934.
Pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
935.
Nhân 3.
936.
Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
937.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
938.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
939.
Nhân 3.
940.
Pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
941.
Nhân 3.
942.
Pháp hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
943.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmitika)
944.
Pháp nhân sanh tử thuộc thiện nhờ cậy pháp phi nhân sanh tử phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
945.
Nhân 6.
946.
Pháp nhân đến Níp Bàn thuộc thiện nhờ cậy pháp phi nhân đến Níp Bàn phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
947.
Nhân 3.
948.
Pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn vô ký liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
949.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
950.
Pháp hữu học thiện nhờ cậy pháp phi hữu học phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
951.
Nhân 6.
952.
Pháp vô học vô ký nhờ cậy pháp phi vô học phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
953.
Nhân 3.
954.
Pháp phi hữu học phi vô học vô ký liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
955.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ HY THIỂU
956.
Pháp hy thiểu vô ký liên quan pháp phi hy thiểu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
957.
Nhân 5.
958.
Pháp đáo đại vô ký liên quan pháp phi đáo đại phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
959.
Nhân 3.
960.
Pháp vô lượng thuộc thiện nhờ cậy pháp phi vô lượng phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
961.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU
962.
Pháp cảnh hy thiểu vô ký liên quan pháp phi cảnh hy thiểu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
963.
Nhân 3.
964.
Pháp biết cảnh đáo đại thuộc thiện nhờ cậy pháp phi biết cảnh đáo đại phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
965.
Nhân 9.
966.
Pháp biết cảnh vô lượng thiện nhờ cậy pháp phi biết cảnh vô lượng phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
967.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI TY HẠ
968.
Pháp ty hạ bất thiện nhờ cậy pháp phi ty hạ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
969.
Nhân 3.
970.
Pháp trung bình thuộc vô ký liên quan pháp phi trung bình phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
971.
Nhân 6.
972.
Pháp tinh lương thuộc thiện nhờ cậy pháp phi tinh lương phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
973.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI TÀ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ TÀ (Micchatta)
974.
Pháp tà (cho quả) nhứt định bất thiện nhờ cậy pháp phi tà (cho quả) nhứt định phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
975.
Nhân 3.
976.
Pháp chánh (cho quả) nhứt định thuộc thiện nhờ cậy pháp phi chánh (cho quả) nhứt định phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
977.
Nhân 3.
978.
Pháp bất định thuộc vô ký liên quan pháp phi bất định phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
979.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
980.
Pháp có cảnh là đạo thuộc thiện nhờ cậy pháp phi có cảnh là đạo phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
981.
Nhân 6.
982.
Pháp có nhân là đạo thuộc thiện nhờ cậy pháp phi có nhân là đạo phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
983.
Nhân 6.
984.
Pháp có trưởng là đạo thuộc thiện nhờ cậy pháp phi có trưởng là đạo phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
985.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ SANH TỒN
986.
Pháp phi sanh tồn phi thiện làm duyên cho pháp sanh tồn thuộc thiện bằng Cảnh duyên.
987.
Cảnh 18.
988.
Pháp phi hiện tại phi thiện làm duyên cho pháp hiện tại thuộc thiện bằng Cảnh duyên.
989.
Cảnh 18.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
990.
Pháp biết cảnh quá khứ vô ký liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
991.
Nhân 3.
992.
Pháp biết cảnh vị lai thuộc thiện nhờ cậy pháp phi biết cảnh vị lai phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
993.
Nhân 9.
994.
Pháp biết cảnh hiện tại vô ký liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
995.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI PHẦN
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ CẢNH NỘI PHẦN
996.
Pháp biết cảnh nội phần vô ký liên quan pháp phi biết cảnh nội phần phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
997.
Nhân 3.
998.
Pháp biết cảnh ngoại viện vô ký liên quan pháp phi biết cảnh ngoại viện phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
999.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THIỆN - TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN
TAM ĐỀ THIỆN - TAM ĐỀ HỮU KIẾN
1000.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi bất thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1001.
Nhân 6.
1002.
Pháp vô kiến hữu đối chiếu thuộc vô ký liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
1003.
Nhân 6.
1004.
Pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
1005.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THỌ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1006.
* Pháp thiện tương ưng lạc thọ nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
* Pháp thiện tương ưng lạc thọ nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện tương ưng lạc thọ nhờ cậy pháp phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
Sắp 4 câu đề, đếm riêng mỗi đề đều có 2 câu.
1007.
Nhân 14.
1008.
* Pháp bất thiện tương ưng lạc thọ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp bất thiện tương ưng khổ thọ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
1009.
Nhân 21.
1010.
Pháp phi vô ký phi tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp vô ký tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên.
1011.
Cảnh 14.
------
TAM ĐỀ PHI QUẢ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1012.
Pháp thiện thuộc dị thục nhân nhờ cậy pháp phi thiện phi quả sanh ra do Nhân duyên.
1013.
Nhân 3.
1014.
Pháp bất thiện thuộc dị thục nhân nhờ cậy pháp phi bất thiện phi dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
1015.
Nhân 3.
1016.
Pháp vô ký thuộc phi quả phi nhân liên quan pháp phi vô ký phi quả sanh ra do Nhân duyên.
1017.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - TAM ĐỀ THIỆN
1018.
Pháp thiện thuộc phi thành do thủ cảnh thủ nhờ cậy pháp phi thiện phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
1019.
Nhân 3.
1020.
Pháp bất thiện phi thành do thủ cảnh thủ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
1021.
Nhân 3.
1022.
Pháp vô ký phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi vô ký phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
1023.
Nhân 23.
------
TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ THIỆN
1024.
Pháp thiện phi phiền toái cảnh phiền não nhờ cậy pháp phi thiện phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
1025.
Nhân 6.
1026.
Pháp bất thiện phiền toái cảnh phiền não nhờ cậy pháp phi bất thiện phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
1027.
Nhân 3.
1028.
Pháp vô ký phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi vô ký phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
1029.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI TẦM - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1030.
Pháp thiện hữu tầm hữu tứ nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
1031.
Nhân 15.
1032.
Pháp bất thiện hữu tầm hữu tứ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
1033.
Nhân 9.
1034.
Pháp vô ký vô tầm vô tứ liên quan pháp phi vô ký phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
1035.
Nhân 7.
------
TAM ĐỀ PHI HỶ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1036.
Pháp thiện đồng sanh hỷ nhờ cậy pháp phi thiện phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
1037.
Nhân 28.
1038.
Pháp bất thiện đồng sanh hỷ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
1039.
Nhân 28.
------
TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1040.
Pháp thiện phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi thiện phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
1041.
Nhân 3.
1042.
Pháp bất thiện sơ đạo tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
1043.
Nhân 6.
1044.
Pháp vô ký phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi vô ký phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
1045.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ THIỆN
1046.
Pháp thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
1047.
Nhân 3.
1048.
Pháp bất thiện thuộc hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
1049.
Nhân 6.
1050.
Pháp vô ký phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi vô ký phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
1051.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ - TAM ĐỀ THIỆN
1052.
Pháp thiện thuộc nhân sanh tử nhờ cậy pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.
1053.
Nhân 6.
1054.
Pháp bất thiện thuộc nhân sanh tử nhờ cậy pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.
1055.
Nhân 3.
1056.
Pháp vô ký thuộc phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.
1057.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1058.
Pháp thiện thuộc hữu học nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu học sanh ra do Nhân duyên.
1059.
Nhân 6.
1060.
Pháp bất thiện thuộc phi hữu học phi vô học nhờ cậy pháp phi bất thiện thuộc phi hữu học sanh ra do Nhân duyên.
1061.
Nhân 3.
1062.
Pháp vô ký thuộc phi hữu học phi vô học liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu học sanh ra do Nhân duyên.
1063.
Nhân 5.
------
TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ HY THIỂU - TAM ĐỀ THIỆN
1064.
Pháp thiện thuộc đáo đại nhờ cậy pháp phi thiện phi đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
1065.
Nhân 9.
1066.
Pháp bất thiện hy thiểu nhờ cậy pháp phi bất thiện phi đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
1067.
Nhân 3.
1068.
Pháp vô ký hy thiểu liên quan pháp phi vô ký phi hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
1069.
Nhân 6
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU - TAM ĐỀ THIỆN
1070.
Pháp thiện thuộc cảnh hy thiểu nhờ cậy pháp phi thiện thuộc phi cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
1071.
Nhân 21.
1072.
Pháp bất thiện thuộc cảnh hy thiểu nhờ cậy pháp phi bất thiện thuộc phi cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
1073.
Nhân 14.
TAM ĐỀ PHI TY HẠ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1074.
Pháp thiện thuộc trung bình nhờ cậy pháp phi thiện phi ty hạ sanh ra do Nhân duyên.
1075.
Nhân 6.
1076.
Pháp bất thiện ty hạ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi ty hạ sanh ra do Nhân duyên.
1077.
Nhân 3.
1078.
Pháp vô ký thuộc trung bình liên quan pháp phi vô ký phi ty hạ sanh ra do Nhân duyên.
1079.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI TÀ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1080.
Pháp thiện thuộc chánh (cho quả) nhứt định nhờ cậy pháp phi thiện thuộc phi tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
1081.
Nhân 6.
1082.
Pháp bất thiện thuộc tà cho quả nhứt định nhờ cậy pháp phi bất thiện phi tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
1083.
Nhân 6.
1084.
Pháp vô ký thuộc bất định liên quan pháp phi vô ký phi tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
1085.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - TAM ĐỀ THIỆN
1086.
Pháp thiện có cảnh là đạo nhờ cậy pháp phi thiện phi có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
1087.
Nhân 35.
Phi bất thiện, phi vô ký không có.
------
TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ SANH TỒN - TAM ĐỀ THIỆN
1088.
Pháp phi thiện phi sanh tồn làm duyên cho pháp thiện thuộc sanh tồn bằng Cảnh duyên.
1089.
Cảnh 7.
1090.
Pháp phi bất thiện phi sanh tồn làm duyên cho pháp bất thiện thuộc sanh tồn bằng Cảnh duyên.
1091.
Cảnh 6.
1092.
Pháp phi vô ký phi sanh tồn làm duyên cho pháp vô ký sanh tồn bằng Cảnh duyên.
1093.
Cảnh 7.
Tam đề quá khứ như tam đề sanh tồn.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ - TAM ĐỀ THIỆN
1094.
Pháp thiện biết cảnh quá khứ nhờ cậy pháp phi thiện phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
1095.
Nhân 21.
1096.
Pháp bất thiện biết cảnh quá khứ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
1097.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1098.
* Pháp thiện thuộc ngoại viện nhờ cậy pháp phi thiện phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện thuộc nội bộ nhờ cậy pháp phi thiện phi ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.
1099.
Nhân 2.
1100.
Pháp bất thiện ngoại viện nhờ cậy pháp phi bất thiện phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
1101.
Nhân 2.
------
TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - TAM ĐỀ PHI THIỆN
TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ - TAM ĐỀ THIỆN
1102.
Pháp thiện biết cảnh nội bộ nhờ cậy pháp phi thiện phi biết cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
1103.
Nhân 6.
1104.
Pháp bất thiện biết cảnh nội bộ nhờ cậy pháp phi bất thiện phi biết cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
1105.
Nhân 6.
------
TAM ĐỀ PHI KIẾN - TAM ĐỀ PHI THIỆN
1106.
* Pháp thiện thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi thiện phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp thiện vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thiện phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1107.
Nhân 3.
1108.
Pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi bất thiện phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1109.
Nhân 3.
1110.
Pháp vô ký thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô ký phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1111.
Nhân 7.
Phi vô kiến hữu đối chiếu phi vô ký căn có 7 câu; căn nhị đề chỉ có 7; tất cả có 21 đề.
------
TAM ĐỀ PHI KIẾN - TAM ĐỀ PHI THỌ
1112.
Pháp tương ưng lạc thọ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1113.
Nhân 3.
1114.
Pháp tương ưng khổ thọ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1115.
Nhân 3.
1116.
Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1117.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI QUẢ
1118.
Pháp quả thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi quả phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1119.
Nhân 3.
1120.
Pháp dị thục nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi dị thục nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1121.
Nhân 3.
1122.
Pháp phi dị thục quả phi dị thục hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1123.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ
1124.
Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp thủ cảnh thủ vô kiến vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.
1125.
Cảnh 6.
1126.
Pháp phi thành do thủ cảnh thủ thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1127.
Nhân 21.
1128.
Pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1129.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO
1130.
Pháp phiền toái cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1131.
Nhân 3.
1132.
Pháp phi phiền toái cảnh phiền não hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1133.
Nhân 21.
1134.
Pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1135.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI TẦM
1136.
Pháp hữu tầm hữu tứ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1137.
Nhân 3.
1138.
Pháp vô tầm hữu tứ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1139.
Nhân 3.
1140.
Pháp vô tầm vô tứ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tầm vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1141.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI HỶ
1142.
Pháp đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1143.
Nhân 3.
1144.
Pháp đồng sanh lạc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh lạc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1145.
Nhân 3.
1146.
Pháp đồng sanh xả thuộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1147.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ SƠ ĐẠO
1148.
Pháp sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1149.
Nhân 3.
1150.
Pháp ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1151.
Nhân 3.
1152.
Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1153.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
1154.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1155.
Nhân 3.
1156.
Pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1157.
Nhân 3.
1158.
Pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1159.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN SANH TỬ
1160.
Pháp nhân sanh tử vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi nhân sanh tử phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1161.
Nhân 3.
1162.
Pháp nhân đến Níp Bàn vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi nhân đến Níp Bàn phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1163.
Nhân 3.
1164.
Pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1165.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ HỮU HỌC
1166.
Pháp hữu học vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi hữu học phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1167.
Nhân 3.
1168.
Pháp vô học vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi vô học phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1169.
Nhân 3.
1170.
Pháp phi hữu học phi vô học hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1171.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI HY THIỂU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ HY THIỂU
1172.
Pháp hy thiểu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hy thiểu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1173.
Nhân 21.
1174.
Pháp đáo đại vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi đáo đại phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1175.
Nhân 3.
1176.
Pháp vô lượng thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi vô lượng phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1177.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU
1178.
Pháp biết cảnh hy thiểu vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi biết cảnh hy thiểu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1179.
Nhân 3.
1180.
Pháp biết cảnh đáo đại thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi biết cảnh đáo đại phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1181.
Nhân 3.
1182.
Pháp biết cảnh vô lượng vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi biết cảnh vô lượng phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1183.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI TY HẠ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ TY HẠ
1184.
Pháp ty hạ vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi ty hạ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1185.
Nhân 3.
1186.
Pháp trung bình hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi trung bình phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1187.
Nhân 21.
1188.
Pháp tinh lương vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi tinh lương phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1189.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI TÀ
1190.
Pháp tà cho quả nhứt định vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi tà cho quả nhứt định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1191.
Nhân 3.
1192.
Pháp chánh cho quả nhứt định vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi chánh cho quả nhứt định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1193.
Nhân 3.
1194.
Pháp bất định thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1195.
Nhân 21.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO
1196.
Pháp có cảnh là đạo thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi có cảnh là đạo phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1197.
Nhân 3.
1198.
Pháp có nhân là đạo vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi có nhân là đạo phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1199.
Nhân 3.
1200.
Pháp có trưởng là đạo vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi có trưởng là đạo phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1201.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI SANH TỒN
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ SANH TỒN
1202.
Pháp phi sanh tồn phi hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp sanh tồn vô kiến vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.
1203.
Cảnh 6.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ QUÁ KHỨ
1204.
Pháp phi hiện tại phi hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp hiện tại vô kiến vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.
1205.
Cảnh 6.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ
1206.
Pháp biết cảnh quá khứ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1207.
Nhân 3.
1208.
Pháp biết cảnh vị lai vô kiến vô đối chiếu nhờ cậy pháp phi biết cảnh vị lai phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1209.
Nhân 3.
1210.
Pháp biết cảnh hiện tại vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1211.
Nhân 3.
------
TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ
TAM ĐỀ HỮU KIẾN - TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ
1212.
Pháp biết cảnh nội bộ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi biết cảnh nội bộ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1213.
Nhân 3.
1214.
Pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi biết cảnh ngoại viện phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1215.
Nhân 3, Bất ly 3.
Phần đồng sanh, ỷ trượng, hòa hợp, tương ưng, vấn đề đều nên sắp rộng.
Dứt Vị trí tam đề tam đề nghịch, thuận.
-/----/-
VỊ TRÍ - NHỊ ĐỀ NHỊ ĐỀ NGHỊCH THUẬN
---
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
1216.
* Pháp hữu nhân thuộc nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp hữu nhân thuộc nhân và hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1217.
Nhân 4, Cảnh 4, Bất ly 4.
1218.
Pháp phi hữu nhân phi phi nhân làm duyên cho pháp hữu nhân phi nhân bằng Nhân duyên.
1219.
Nhân 1, Cảnh 6, Bất ly 5.
Phần vấn đề nên sắp rộng.
1220.
* Pháp vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
* Pháp vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp vô nhân phi nhân liên quan những pháp phi vô nhân phi nhân và phi vô nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1221.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
1222.
Pháp tương ưng nhân thuộc nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1223.
Nhân 4.
1224.
Pháp bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1225.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN
1226.
Pháp nhân và hữu nhân thuộc nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1227.
Nhân 1.
1228.
Pháp hữu nhân và phi nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1229.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
1330.
Pháp nhân và tương ưng nhân thuộc nhân liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1231.
Nhân 1.
1232.
Pháp tương ưng nhân và phi nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1233.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
1234.
Pháp phi nhân hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1235.
Nhân 1.
1236.
Pháp phi nhân vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1237.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN
1238.
Pháp phi hữu duyên phi nhân làm duyên cho pháp hữu duyên thuộc nhân bằng Cảnh duyên.
1239.
Cảnh 3.
Hữu vi như hữu duyên (sappacayasadisaṃ)
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN
1240.
Pháp hữu kiến phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1241.
Nhân 3.
1242.
Pháp phi vô kiến phi nhân làm duyên cho pháp vô kiến thuộc nhân bằng Cảnh duyên.
1243.
Cảnh 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU
1244.
Pháp hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1245.
Nhân 3.
1246.
Pháp vô đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi vô đối chiếu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1247.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC
1248.
Pháp sắc thuộc nhân liên quan pháp phi sắc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1249.
Nhân 3.
1250.
Pháp vô sắc thuộc nhân liên quan pháp phi vô sắc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1251.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ
1252.
* Pháp hiệp thế thuộc nhân liên quan pháp phi hiệp thế phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hiệp thế phi nhân liên quan pháp phi hiệp thế phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
Đếm theo cách riêng 3 câu.
1253.
Pháp siêu thế thuộc nhân nhờ cậy pháp phi siêu thế phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1254.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
1255.
Pháp có tâm biết đặng thuộc nhân liên quan pháp phi có tâm biết đặng phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1256.
Nhân 9.
1257.
Pháp có tâm không biết đặng thuộc nhân liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1258.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU
1259.
* Pháp lậu thuộc nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp lậu phi nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp lậu thuộc nhân và lậu phi nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
* Pháp lậu phi nhân liên quan pháp phi lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp lậu thuộc nhân liên quan những pháp phi lậu phi nhân và phi lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
1260.
Nhân 5.
1261.
* Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi lậu thuộc nhân liên quan pháp phi phi lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Chư pháp phi lậu thuộc nhân và phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi nhân và phi phi lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1262.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU
1263.
Pháp cảnh lậu phi nhân liên quan pháp phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1264.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
1265.
Pháp tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp phi tương ưng lậu phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1266.
Nhân 3.
1267.
Pháp bất tương ưng lậu thuộc nhân liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1268.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU
1269.
Pháp lậu cảnh lậu thuộc nhân liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1270.
Nhân 5.
1271.
Pháp cảnh lậu phi lậu thuộc phi nhân liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1272.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
1273.
Pháp lậu tương ưng lậu thuộc nhân liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1274.
Nhân 3.
1275.
Pháp tương ưng lậu phi lậu thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1276.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
1277.
Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1278.
Nhân 3.
1279.
Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1280.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI TRIỀN
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN
1281.
Pháp triền thuộc nhân liên quan pháp phi triền phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1282.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHƯỢC
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC
1283.
Pháp phược thuộc nhân liên quan pháp phi phược phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1284.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC
1285.
Pháp bộc thuộc nhân liên quan pháp phi bộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1286.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHỐI
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI
1287.
Pháp phối thuộc nhân liên quan pháp phi phối phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1288.
Nhân 5.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI CÁI
1289.
Pháp cái thuộc nhân liên quan pháp phi cái phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1290.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ
1291.
Pháp khinh thị phi nhân liên quan pháp phi khinh thị phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH
1292.
Pháp hữu cảnh thuộc nhân liên quan pháp phi hữu cảnh phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
1293.
Pháp vô cảnh phi nhân liên quan pháp phi vô cảnh phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM
1294.
Pháp tâm thuộc phi nhân liên quan pháp phi tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1295.
Nhân 3.
1296.
Pháp phi tâm thuộc nhân liên quan pháp phi phi tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1297.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM
1298.
Pháp sở hữu tâm thuộc nhân liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1299.
Nhân 3.
1300.
Pháp phi sở hữu tâm phi nhân liên quan pháp phi phi sở hữu tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1301.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
1302.
Pháp tương ưng tâm thuộc nhân liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1303.
Nhân 3.
1304.
Pháp bất tương ưng tâm thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1305.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM
1306.
Pháp hòa với tâm thuộc nhân liên quan pháp phi hòa với tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1307.
Nhân 3.
1308.
Pháp bất hòa với tâm thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất hòa với tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1309.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
1310.
Pháp nương tâm làm sở sanh thuộc nhân liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1311.
Nhân 3.
1312.
Pháp phi nương tâm làm sở sanh thuộc nhân liên quan pháp phi phi nương tâm làm sở sanh thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1313.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM
1314.
Pháp đồng sanh tồn với tâm thuộc nhân liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1315.
Nhân 3.
1316.
Pháp phi đồng sanh tồn với tâm phi nhân liên quan pháp phi phi đồng sanh tồn với tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU
1317.
Pháp tùng tâm thông lưu phi nhân liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1318.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
1319.
Pháp hòa nương tâm làm sở sanh thuộc nhân liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1320.
Nhân 3.
1321.
Pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh phi nhân liên quan pháp phi phi hòa nương tâm làm sở sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1322.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
1323.
Pháp hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc nhân liên quan pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1324.
Nhân 3.
1325.
Pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh phi nhân liên quan pháp phi phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1326.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH
1327.
Pháp hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc nhân liên quan pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1328.
Nhân 3.
1329.
Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi nhân liên quan pháp phi phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1330.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ
1331.
Pháp nội bộ phi nhân liên quan pháp phi nội bộ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1332.
Nhân 3.
1333.
Pháp ngoại viện thuộc nhân liên quan pháp phi ngoại viện phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1334.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI Y SINH
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādā)
1335.
Pháp y sinh thuộc phi nhân liên quan pháp phi y sinh thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1336.
Nhân 3.
1337.
Pháp phi y sinh thuộc nhân liên quan pháp phi phi y sinh thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1338.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinna)
1339.
Pháp phi thành do thủ thuộc nhân liên quan pháp phi phi thành do thủ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1340.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ (Upādāna)
1341.
Pháp thủ thuộc nhân liên quan pháp phi thủ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1342.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO
1343.
Pháp phiền não thuộc nhân liên quan pháp phi phiền não phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1344.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
1345.
Pháp sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1346.
Nhân 3.
1347.
Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1348.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
1349.
Pháp ba đạo cao tuyệt trừ thuộc nhân nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1350.
Nhân 3.
1351.
Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1352.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
1353.
Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
1354.
Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1355.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ
1356.
Pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1357.
Nhân 1.
1358.
Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1359.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM
1360.
Pháp hữu tầm thuộc nhân liên quan pháp phi hữu tầm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1361.
Nhân 3. Tất cả đều tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y
1362.
Pháp hữu y thuộc nhân nhờ cậy pháp phi hữu y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1363.
Nhân 3.
1364.
* Pháp vô y phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô y thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô y thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô y phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1365.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1366.
* Pháp nhân thuộc hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc hữu nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
1367.
Nhân 3.
1368.
Pháp phi nhân thuộc hữu nhân liên quan pháp phi phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
1369.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN
1370.
Pháp nhân tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu; như nhị đề hữu nhân.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN
1371.
Pháp nhân thuộc nhân và hữu nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
1372.
Nhân 1.
1373.
Pháp phi nhân thuộc hữu nhân và phi nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1374.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN
1375.
Nhân thuộc nhân và tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
1376.
Nhân 1.
1377.
Pháp phi nhân thuộc tương ưng nhân và phi nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
1378.
Nhân 1.
Nhị đề chót khỏi chia.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN - NHỊ ĐỀ NHÂN
1379.
Pháp nhân hữu duyên liên quan pháp phi nhân phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
1380.
Nhân 1.
1381.
Pháp phi nhân hữu duyên liên quan pháp phi phi nhân phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.
1382.
Nhân 1.
Hữu vi như hữu duyên.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1383.
Pháp nhân vô kiến liên quan pháp phi nhân phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
1384.
Nhân 1.
1385.
Pháp phi nhân thuộc hữu kiến liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
1386.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ NHÂN
1387.
Pháp nhân vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1388.
Nhân 1.
1389.
Pháp phi nhân thuộc hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
1390.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI SẮC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1391.
* Pháp nhân thuộc vô sắc liên quan pháp phi nhân phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân thuộc vô sắc liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
Đếm theo cách riêng 3 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1392.
* Pháp nhân siêu thế liên quan pháp phi nhân phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp nhân thuộc hiệp thế liên quan pháp phi nhân phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1393.
Nhân 2.
1394.
* Pháp phi nhân hiệp thế liên quan pháp phi phi nhân phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
* Pháp phi nhân hiệp thế liên quan pháp phi phi nhân phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
1395.
Nhân 4.
------
NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - NHỊ ĐỀ NHÂN
1396.
Pháp nhân có tâm biết đặng liên quan pháp phi nhân phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
1397.
Nhân 9.
1398.
Pháp phi nhân có tâm không biết đặng liên quan pháp phi phi nhân phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
1399.
Nhân 9.
------
NHỊ ĐỀ PHI LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1400.
* Pháp nhân thuộc lậu liên quan pháp phi nhân phi lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
* Pháp nhân thuộc lậu liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
* Pháp nhân thuộc lậu liên quan những pháp phi nhân phi lậu và phi nhân phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1401.
Nhân 5.
1402.
* Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp phi phi nhân phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp phi phi nhân phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
* Pháp phi nhân phi lậu liên quan những pháp phi phi nhân phi lậu và phi phi nhân phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 5 câu,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1403.
Pháp nhân hữu cảnh liên quan pháp phi nhân phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
1404.
Nhân 3.
1405.
Pháp phi nhân hữu cảnh liên quan pháp phi phi nhân phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
1406.
Nhân 3;... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN
1407.
* Pháp nhân vô y liên quan pháp phi nhân phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân thuộc hữu y liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1408.
Nhân 2.
1409.
* Pháp phi nhân vô y liên quan pháp phi phi nhân phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp phi nhân hữu y liên quan pháp phi phi nhân phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1410.
Nhân 3,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN
1411.
* Pháp hữu nhân vô y liên quan pháp phi hữu nhân phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân hữu y liên quan pháp phi hữu nhân phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1412.
Nhân 2.
1413.
* Pháp vô nhân thuộc vô y liên quan pháp phi vô nhân phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp vô nhân thuộc vô y liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1414.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
1415.
Pháp tương ưng nhân vô y liên quan pháp phi tương ưng nhân phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1416.
Nhân 2.
1417.
Pháp bất tương ưng nhân vô y liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1418.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN
1419.
* Pháp nhân và hữu nhân thuộc vô y liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp nhân và hữu nhân thuộc hữu y liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1420.
Nhân 2.
1421.
* Pháp hữu nhân và phi nhân thuộc vô y liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
* Pháp hữu nhân và phi nhân thuộc hữu y liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1422.
Nhân 2.
Nhị đề nhân và tương ưng nhân,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
1423.
Pháp phi nhân hữu nhân thuộc vô y liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1424.
Nhân 1.
1425.
* Pháp phi nhân vô nhân thuộc vô y liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
* Pháp phi nhân vô nhân thuộc vô y liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1426.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN
1427.
Pháp phi hữu duyên phi hữu y làm duyên cho pháp hữu duyên thuộc vô y... tóm tắt... 1 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU VI
1428.
Pháp phi hữu vi thuộc phi hữu y... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN
1429.
Pháp hữu kiến thuộc vô y liên quan pháp phi hữu kiến thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1430.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU
1431.
Pháp hữu đối chiếu thuộc vô y liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1432.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI SẮC
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)
1433.
Pháp sắc vô y liên quan pháp phi sắc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1434.
Nhân 2.
1435.
Pháp vô sắc hữu y nhờ cậy pháp phi vô sắc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1436.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ
1437.
Pháp hiệp thế vô y liên quan pháp phi hiệp thế phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1438.
Nhân 1.
1439.
Pháp siêu thế vô y nhờ cậy pháp phi siêu thế phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1440.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG
1441.
Pháp có tâm biết đặng thuộc vô y liên quan pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1442.
Nhân 3.
1443.
Pháp có tâm không biết đặng thuộc vô y liên quan pháp phi có tâm không biết đặng phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1444.
Nhân 3.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM LẬU
1445.
Pháp lậu thuộc hữu y liên quan pháp phi lậu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI TRIỀN
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN
1446.
Pháp triền thuộc hữu y liên quan pháp phi triền phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1447.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHƯỢC
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC
1448.
Pháp phược hữu y liên quan pháp phi phược phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1449.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC
1450.
Pháp bộc thuộc hữu y liên quan pháp phi bộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1451.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHỐI
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI
1452.
Pháp phối thuộc hữu y liên quan pháp phi phối thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1453.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI CÁI
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI
1454.
Pháp cái thuộc hữu y liên quan pháp phi cái thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1455.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ
1456.
Pháp khinh thị hữu y liên quan pháp phi khinh thị phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1457.
Nhân 1.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH
1458.
Pháp hữu cảnh hữu y liên quan pháp phi hữu cảnh phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
1459.
Pháp vô cảnh thuộc vô y liên quan pháp phi vô cảnh phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1460.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TÂM
1461.
Pháp tâm thuộc vô y liên quan pháp phi tâm thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1462.
Nhân 2,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM
1463.
Pháp sở hữu tâm thuộc vô y liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1464.
Nhân 2.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
1465.
Pháp tương ưng tâm thuộc vô y liên quan pháp phi tương ưng tâm phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM
1466.
Pháp hòa với tâm thuộc vô y liên quan pháp phi hòa với tâm phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1467.
Nhân 2,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ
1468.
Pháp sơ đạo tuyệt trừ thuộc hữu y liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1469.
Nhân 1.
1470.
Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô y liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
1471.
Nhân 1,... tóm tắt...
------
NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG
NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG
1472.
Pháp hữu thượng vô y liên quan pháp phi hữu thượng phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1473.
Nhân 1, Bất ly 1.
Phần đồng sanh, ỷ trượng, y chỉ, hòa hợp, tương ưng như phần liên quan.
1474.
Pháp phi hữu thượng phi hữu y làm duyên cho pháp hữu thượng vô y bằng Nhân duyên có 1 câu.
1475.
Pháp phi hữu thượng phi hữu y làm duyên cho pháp hữu thượng vô y bằng Cảnh duyên có 1 câu.
1476.
Nhân 1, Cảnh 1, Trưởng 1,... Bất ly 1,... tóm tắt...
1477.
Pháp phi hữu thượng phi hữu y làm duyên cho pháp hữu thượng vô y bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên, bằng Cận y duyên, bằng Hậu sanh duyên.
1478.
Phi Nhân 1, phi Cảnh 1.
1479.
Nhân duyên có phi Cảnh 1.
1480.
Phi Nhân duyên có Cảnh 1.
Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào, đây nên sắp rộng như thế ấy.
1481.
Pháp vô thượng vô y nhờ cậy pháp phi vô thượng phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
1482.
Nhân 1, Bất ly 1.
1483.
Pháp phi vô thượng phi hữu y làm duyên cho pháp vô thượng vô y bằng vô Gián duyên.
1484.
Vô gián 1, Liên tiếp 1, Cận y 2, Tiền sanh 1, Cố hưởng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.
1485.
* Pháp phi vô thượng phi hữu y làm duyên cho pháp vô thượng vô y bằng Cận y duyên,... bằng Tiền sanh duyên.
* Pháp phi vô thượng phi vô y làm duyên cho pháp vô thượng vô y bằng Cận y duyên.
1486.
Phi Nhân 2, phi Cảnh 2, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 2, phi Ly 2.
1487.
Cận y duyên có phi Nhân 2.
1488.
Phi Nhân duyên có Cận y 2, Tiền sanh 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.
Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào đây sắp rộng thế ấy.
Dứt Vị trí nhị đề nhị đề nghịch thuận
Hết phần nghịch thuận
------
Từ Vị trí nhị đề tam đề thuận tùng cho đến hết có chừng 30 bài, mỗi bài 8000 chữ.
Đầy đủ Vị trí tịch điều, hoàn mãn Tạng Diệu Pháp
Ngày 30-08 (trước) Bính Thìn 2520 đánh máy xong ngày 20-04-2521
------
Hồi hướng phước đến: Tứ Đại Thiên Vương và tất cả chúng sanh nhứt là các vị chư Thiên có oai lực hộ trì Tạng Diệu Pháp đặng thành hành.