countries-in-tipitaka-3.png (1021 KB)

countries-in-tipitaka-2.png (332 KB) countries-in-tipitaka.jpg (48 KB)

Các quốc gia

  1. Aṅgā: Kinh đô Campā
  2. Magadhā: Kinh đô Rājagaha; Vua Bimbisāra, tiếp theo là Ajātasattu
  3. Kāsī (Kāsika, Kāsigāma, Kāsinigama): Kinh đô Bārānasī
  4. Kosalā (Kosala): Kinh đô Sāvatthī; Vua Pasenadi, tiếp theo là Vidudabha
  5. Vajjī (Vṛji): Cộng hòa; Kinh đô Vesāli và Mithilā
  6. Mallā (Malla): Cộng hòa; Kinh đô Pāvā và Kusinārā
  7. Cetī (Ceti, Cetiya, Cedi): Kinh đô Sotthivatī; Vua Upacara
  8. Sākiyā (Sakya): Cộng hòa; Kinh đô Kapilavatthu
  9. Koliyā (Koḷiyā): Cộng hòa; Kinh đô Rāmagāma và Devadaha
  10. Vaṅgā (Vatsā, Vamsā): Kinh đô Kosambī; Vua Udena
  11. Kurū (Kuru): Kinh đô Indapatta
  12. Pañcālā (Pañcālajanapada, Pañcālaraṭṭha, Pañcāla): Kinh đô Kampilla
  13. Macchā (Matsya): Kinh đô Virātanagara; Vua Virāta
  14. Sūrasenā (Surasena): Kinh đô Mathurā
  15. Assakā (Assaka, Aśmaka): Kinh đô Potana
  16. Avantī (Avanti): Kinh đô Māhissatī; Vua Vessabhū
  17. Gandhārā: Kinh đô Takkasilā; Vua Pukkusāti
  18. Kambojā

Tịnh xá

Savatthi (Xá-vệ):

  • Jetavana (Thắng Lâm, Kỳ-đà Lâm). Đức Phật thường ở hai hương thất Gandhakuti và Kosambakuti.
    Tịnh xá được cúng dường bởi gia chủ Anāthapiṇḍika (Cấp Cô Ðộc)
  • Pubbarama (Ðông Viên), Migaramatupasada (Lộc Mẫu Giảng đường)
  • Rajakarama (Vương Tự)

Rajagaha (Vương-xá):

  • Veluvana (Trúc Lâm), Kalandakanivapa (chỗ nuôi dưỡng sóc)
  • Jivakambavana
  • Gijjhakūṭa (Linh Thứu)

Kosambi:

  • Kukkutarama (Kê Viên, Vườn Gà)
  • Ghositarama
    (Tịnh xá được cúng dường bởi gia chủ Ghosita)
  • Pavarika-ambavana
  • Badarikarama

Vesali (Tỳ-xá-ly):

  • Mahavana (Ðại Lâm), Kutagarasala (Trùng Các giảng đường, ngôi nhà có nóc nhọn)
  • Ambavana (Vườn Xoài)

Kapilavatthu (Ca-tỳ-la-vệ):

  • Nigrodharama (Vườn Cây Bàng)

Saketa:

  • Kalakarama (Vườn Kalaka)

Nguồn bản đồ:

https://qr.ae/pvb6mi
http://www.buddhanet.net/e-learning/buddhistworld/mapbud.htm

Còn nữa...