1. I. Phẩm Thứ Nhất (Paṭhamamāravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  2. II. Phẩm Thứ Hai (Dutiyamāravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  3. III. Phẩm Sơ Vấn (Āyācanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  4. IV. Phẩm Thân Cận (Upanisinnavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  5. I. Phẩm Dự Lưu (Sotāpattivaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  6. II. Phẩm Trùng Thuyết (1) (Dutiyagamanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  7. III. Phẩm Trùng Thuyết (2) (Tatiyagamanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  8. IV. Phẩm Trùng Thuyết (3) (Catutthagamanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  9. V. Phẩm Trùng Thuyết (4) (Gamanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  10. Tương Ưng Nhập (Cakkhuvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  11. Tương Ưng Sanh (Uppādavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  12. Tương Ưng Phiền Não (Kilesavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  13. Tương Ưng Sāriputta (Sāriputtavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  14. Tương Ưng Loài Rồng (Nāgavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  15. Tương Ưng Kim Xí Ðiểu (Supaṇṇavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  16. Tương Ưng Càn Thát Bà (Gandhabbavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  17. Tương Ưng Thần Mây (Valāhakavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  18. Tương Ưng Vacchagotta (Vacchagottavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  19. Tương Ưng Thiền (Jhānavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  20. I. Phẩm Vô Thường (Aniccavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Mắt, này các Tỷ-kheo, là vô thường. Cái gì vô thường là khổ. Cái gì khổ là vô ngã. Cái gì vô ngã cần phải như thật quán với chánh trí tuệ là: “Cái này không phải của tôi, cái này không phải là tôi, cái này không phải tự ngã của tôi"