1. II. Phẩm Thứ Hai (Parinibbāṇavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  2. I. Phẩm A-la-hán Thứ Nhất (Arahantavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  3. II. Phẩm Cư Sĩ (Upāsakavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Lòng tin là hạt giống, Khổ hạnh là mưa móc, Trí tuệ đối với Ta, Là cày và ách mang, Tàm quý là cán cày, Ý căn là dây cột, Chánh niệm đối với Ta, Là lưỡi cày, gậy đâm.
  4. Tương Ưng Trưởng Lão Vaṅgīsa (Vaṅgīsavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  5. Tương Ưng Rừng (Vanavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  6. Tương Ưng Dạ Xoa (Indakavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  7. I. Phẩm Thứ Nhất (Sūvīravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  8. II. Phẩm Thứ Hai (Sattavatavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  9. I. Phẩm Phật Ðà (Buddhavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Như vầy tôi nghe. Một thời Thế Tôn ở Sāvatthi (Xá-vệ), tại Jetavana (Thắng Lâm), trong vườn ông Anāthapiṇḍika (Cấp Cô Ðộc). Rồi Thế Tôn gọi các Tỷ-kheo: “Này các Tỷ-kheo”. “Thưa vâng, bạch Thế Tôn”. Các Tỷ-kheo ấy vâng đáp Thế Tôn. Thế Tôn nói: -- Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các Ông về lý Duyên khởi. Hãy lắng nghe và khéo suy nghiệm, Ta sẽ giảng.
  10. II. Phẩm Ðồ Ăn (Āhāravaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Như vầy tôi nghe. Một thời Thế tôn ở Sāvatthi (Xá-vệ), tại Jetavana (Thắng Lâm), trong vườn ông Anāthapiṇḍika (Cấp Cô Ðộc). -- Này các Tỷ-kheo, có bốn loại đồ ăn này khiến cho các loại sanh vật hay các loại chúng sanh được tồn tại hay khiến cho các loại sắp sanh thành được thọ sanh. Thế nào là bốn?
  11. III. Phẩm Mười Lực (Dasabalavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  12. V. Phẩm Gia Chủ - Thứ Năm (Gahativaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  13. VI. Phẩm Cây (Dukkhavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
    Này các Tỷ-kheo, các Tỷ-kheo tư lường, phải tư lường như thế nào để chơn chánh diệt khổ một cách trọn vẹn?
  14. VII. Ðại Phẩm Thứ Bảy (Mahāvaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  15. IX. Trung Lược Phẩm (Annarapeyyālo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  16. Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamayavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu
  17. I. Phẩm Sai Biệt (Nānattavaggo)
    Pāḷi - Việt | HT. Thích Minh Châu